hãy tìm từ đông nghĩa với học tập.
tìm từ đông nghĩa với các từ tolớn, học tập.
các bạn giúp mình với
Từ đồng nghĩa với từ học tập là: học, học hỏi, học hành, học việc,...
Từ đồng nghĩa với từ to lớn là : to tướng, to kềnh, to đùng, khổng lồ, vĩ đại, lớn, ....
TO LỚN - TO BỰ
HỌC TẬP - HỌC HÀNH
dễ mà bạn
to lớn : vĩ đại , khổng lồ học tập: học hành , học hỏi
Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây : đẹp , to lớn , học tập và hãy đặt câu với một cặp từ đồng nghĩa
đồng nghĩa vs từ đẹp : xinh gái , dễ thương , xinh ,...
đồng nghĩa vs từ học tập : học hành , ...
đồng nghĩa vs từ to lớn : bao la , mênh mông , rộng lớn ,...
đặt câu :
Cô ấy rất dễ thương .
Mình nên học hành chăm chỉ .
Đất nước ta thật Bao la .
hok tốt
đẹp=dễ thương
to lớn=bự
học tập=học hành
bạn gái ấy rất xinh đẹp
con voi này rất bự
bạn ấy học hành rất chăm chỉ
đẹp => xấu
to lớn => nhỏ bé
học hành => học hành
Từ “đông” trong câu thơ “Cá thu biển Đông như đoàn thoi” có ý nghĩa là gì? Hãy tìm hai từ đồng âm khác nghĩa với từ đó.
Từ đông trong câu thơ “Cá thu biển Đông như đoàn thoi” là danh từ riêng chỉ địa điểm.
Từ “đông” còn có nghĩa là:
+ (tính từ) chỉ mật độ dày của sự vật, hiện tượng.
+ (danh từ) chỉ hướng: hướng đông.
Từ “đông” trong câu thơ “Cá thu biển Đông như đoàn thoi” có ý nghĩa là gì? Hãy tìm hai từ đồng âm khác nghĩa với từ đó.
Từ đông trong câu thơ “Cá thu biển Đông như đoàn thoi” là danh từ riêng chỉ địa điểm.
Từ “đông” còn có nghĩa là:
+ (tính từ) chỉ mật độ dày của sự vật, hiện tượng.
+ (danh từ) chỉ hướng: hướng đông.
Học hỏi : tìm tòi , hỏi han để học tập
Em hãy cho biết từ trên được giải nghĩa bằng cách
(đưa ra từ đồng nghĩa với từ cần giải thích hay trình bày khái niệm mà từ biểu thi vậy )
1 trong 2 cách đã nêu trên , cần gấp câu trả lời cảm ơn mn trước nha !
\(\text{Cách giải nghĩa ở đây học hỏi có hai nghĩa và giải nghĩa là từ 'học' Từ đồng nghĩa với học hỏi : Học tập Từ học hỏi là từ biểu thị vậy }\)
Tìm từ đồng nghĩa với đẹp,to lớn,học tập
Đẹp = Xinh
To lớn = Cao lớn
Học tập = Học hành
@Cỏ
#Forever
đẹp: xinh, xinh xắn, xinh đẹp, đẹp đẽ,...
to lớn: to tướng, vĩ đại, khổng lồ, hùng vĩ,...
học tập: học, học hỏi, học hành,...
hok tốt !!
– Đẹp: đẹp đẽ, xinh, xinh xắn, xinh đẹp, xinh tươi, tươi đẹp, mĩ lệ,…
– To lớn: to đùng, to tướng, to kềnh, vĩ đại, khổng lồ, hùng vĩ,…
– Học tập: học, học hành, học hỏi,…
Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây: đẹp, to lớn, học tập.
M: đẹp – xinh.
- Đẹp: xinh đẹp, xinh tươi, xinh xắn, đẹp đẽ, mĩ lệ, tươi đẹp, đèm đẹp…
- To lớn: to tướng, to kềnh, to đùng, khổng lồ, vĩ đại, lớn, to…
- Học tập: học hành, học hỏi, học…
Tìm các từ:
Em ghép tiếng học, tập với các tiếng khác để tạo thành từ có nghĩa.
- Có tiếng học.
Trả lời: học tập, học giỏi, học nhóm, học sinh, học hành, học hỏi, …
- Có tiếng tập.
Trả lời: tập múa, tập hát, tập thể dục, tập viết, tập vẽ, tập bơi, tập nhảy, …
Tìm các từ :
a) Bắt đầu bằng ch hoặc tr :
- Chỉ nơi tập trung đông người mua bán :
- Cùng nghĩa với đợi :
- Trái nghĩa với méo :
b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã :
- Chỉ hiện tượng gió rất mạnh, gây mưa to, có sức phá hoại dữ dội :
- Cùng nghĩa với cọp, hùm :
- Trái nghĩa với bận :
a) Bắt đầu bằng ch hoặc tr :
- Chỉ nơi tập trung đông người mua bán : chợ
- Cùng nghĩa với đợi : chờ
- Trái nghĩa với méo : tròn
b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã :
- Chỉ hiện tượng gió rất mạnh, gây mưa to, có sức phá hoại dữ dội : bão
- Cùng nghĩa với cọp, hùm : hổ
- Trái nghĩa với bận : rảnh
Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây: đẹp,to lớn, học tập.
Cùng nghĩa vs đẹp là : xinh
Cùng nghĩa vs to lớn là : bao la , mênh mông , bát ngát
Cùng nghĩa vs học tập là : học hành , luyện tập
đẹp / xinh
to lớn / vĩ đại
học tập / học hành