Khi gấp và dán hình dưới đây (h.107), hình nào tạo thành hình lập phương ? Hãy điền "có", "không" vào chỗ trống (...........)
Khi gấp và dán hình những dưới đây ,hình nào tạo thành hình lập phương
Điền vào chỗ trống cụm từ nào cho dưới đây để được một mệnh đề đúng?
“Tâm các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một….”
A. Hình 12 mặt đều
B. Hình bát diện đều
C. Hình lập phương
D. Hình tứ diện đều
Đáp án B
“Tâm các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một hình bát diện đều”
Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng:
“Số cạnh của một hình đa diện luôn …………..…… số mặt của hình đa diện ấy.”
A. bằng
B. nhỏ hơn hoặc bằng
C. nhỏ hơn
D. lớn hơn
Đáp án là D
“Số cạnh của một hình đa diện luôn lớn hơn số mặt của hình đa diện ấy.”
Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng:
“Số cạnh của một hình đa diện luôn …………..…… số mặt của hình đa diện ấy.”
A. bằng
B. nhỏ hơn hoặc bằng
C. nhỏ hơn
D. lớn hơn
Đáp án là D
“Số cạnh của một hình đa diện luôn lớn hơn số mặt của hình đa diện ấy.”
Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng
“Số cạnh của một hình đa diện luôn….”
A. Chẵn
B. Lẻ
C. Nhỏ hơn hoặc bằng số đỉnh
D. Lớn hơn hoặc bằng 6
Đáp án D
“Số cạnh của một hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 6”
Điền vào chỗ trống trong hình vẽ và bảng dưới đây để hoàn thành quy tắc gõ phím ở hàng dưới.
Tay trái: Z X C V B
Tay phải: N M , . /
Ngón | Phím |
---|---|
Ngón út trái | Z |
Ngón đeo nhẫn trái | X |
Ngón giữa trái | C |
Ngón trỏ trái | V, B |
Ngón trỏ phải | N, M |
Ngón giữa phải | , |
Ngón | . |
Ngón út phải | / |
Cắt bìa theo mẫu dưới đây (h.123), gấp theo đường kẻ, rồi dán các mép lại để được các hình tứ diện đều, hình lập phương và hình bát diện đều.
Cắt bìa theo mẫu dưới đây (h.123), gấp theo đường kẻ, rồi dán các mép lại để được các hình tứ diện đều, hình lập phương và hình bát diện đều.
Điền vào chỗ trống trong hình vẽ và bảng dưới đây để hoàn thành quy tắc gõ phím ở hàng số.
Tay trái: 1 2 3 4 5
Tay phải: 6 7 8 9 0
Ngón | Phím |
---|---|
Ngón út trái | 1 |
Ngón đeo nhẫn trái | 2 |
Ngón giữa trái | 3 |
Ngón trỏ trái | 4, 5 |
Ngón trỏ phải | 6, 7 |
Ngón giữa phải | 8 |
Ngón đeo nhẫn phải | 9 |
Ngón út phải | 0 |