Cho 1,16g anđehit oxalic tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra m g kết tủa bạc.giá trị của m là ?
Cho 1,74 gam anđehit oxalic tác dụng vừa đủ với dung dịch A g N O 3 / N H 3 tạo ra m gam Ag kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,48.
B. 12,96.
C. 19,62.
D. 19,44
Hướng dẫn giải
n ( C H O ) 2 = 0 , 03 m o l → n A g = 4 n ( C H O ) 2 = 0 , 12 m o l → m A g = 12 , 96 g a m
Chọn B
Cho 180 gam dung dịch glucozơ 2% tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 2,16
B. 8,64
C. 4,32
D. 1,08
Cho 180 gam dung dịch glucozơ 2% tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 2,16.
B. 8,64.
C. 4,32.
D. 1,08.
1.Khối lượng Ag sinh ra khi cho 5,28 gam anđehit axetic tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3
2. Cho m gam etanal tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 16,2 gam Ag. Giá trị của m là
\(1,n_{CH_3CHO}=\dfrac{5,28}{44}=0,12\left(mol\right)\)
PTHH:
4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 ---> 4Ag↓ + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4
0,12--------------->0,16
\(\rightarrow m_{Ag}=0,16.108=17,28\left(g\right)\)
\(2,n_{Ag}=\dfrac{16,2}{108}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH:
3C2H5OH + 4AgNO3 + 5NH3 ---> 4Ag↓ + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4
0,1125<---------------------------------0,15
\(\rightarrow m=0,1125.46=5,175\left(g\right)\)
Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H 2 N − R − C O O R ' ( R , R ' là các gốc hiđrocacbon) phần trăm khối lượng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hoá thành anđehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch A g N O 3 t r o n g N H 3 , thu được 12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,56.
B. 5,34.
C. 2,67.
D. 4,45
% N = .100 % = 15 , 73 % → M X = 89 → e s t e X : H 2 N C H 2 C O O C H 3 H 2 N C H 2 C O O C H 3 + N a O H → H 2 N C H 2 C O O N a + C H 3 O H
C H 3 O H + C u O → t ° C u + H C H O + H 2 O H C H O + 4 A g N O 3 + 6 N H 3 + 2 H 2 O → 4 A g ↓ + N H 4 2 C O 3 + 4 N H 4 N O 3
n A g = 12 , 96 108 = 0 , 12 → n X = n C H 3 O H = n H C H O = 1 4 . n A g = 0 , 12 4 = 0 , 03 m o l → m X = 0 , 03.89 = 2 , 67 g a m
Đáp án cần chọn là: C
Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2N-R-COOR' (R, R' là các gốc hiđrocacbon), phần trăm khối
lượng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hoá thành anđehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,56
B. 5,34
C. 2,67
D. 4,45
Đáp án C
MX = 14 : 0,1573 = 89 => R là CH2 Va R’ là CH3
m = 0,03.89 = 2,67 g
Cho các chất sau: axetilen, anđehit oxalic, but-2-in, etilen. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các chất sau: axetilen, anđehit oxalic, but-2-in, etilen. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án B
Các chất thỏa mãn là axetilen, anđehit oxalic
Cho các chất sau: axetilen, anđehit oxalic, but-2-in, etilen. Số chất tác dụng với dung dịch A g N O 3 trong N H 3 thu được kết tủa là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án B
Các chất thỏa mãn là axetilen, anđehit oxalic