1 sợi dây đồng mỏng dài l uốn thành vòng tròn đặt vuông góc với từ trường đều có cảm ứng từ 0,02T . độ lớn từ thông qua diện tích vòng dây 4.10-4 Wb . chiều dài sợi dây là bao nhiêu ?
Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 100 c m 2 , quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng vòng dây), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Biết từ thông cực đại qua vòng dây là 0,004 Wb. Độ lớn cảm ứng từ là
A. 0,2 T.
B. 0,8 T.
C. 0,4 T.
D. 0,6 T.
Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 100 c m 2 , quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng vòng dây), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Biết từ thông cực đại qua vòng dây là 0,004 Wb. Độ lớn cảm ứng từ là
A. 0,2 T
B. 0,8 T
C. 0,4 T
D. 0,6 T
Một sợi dây dẫn đồng nhất, tiết diện ngang S o = 1 m m 2 , điện trở suất p = 2 . 10 - 8 Ω . m , được uốn thành một vòng tròn kín, bán kính r = 25 cm. Đặt vòng dây nói trên vào một từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Cảm ứng từ của từ trường biến thiên theo thời gian B = kt, với t tính bằng đơn vị giây (s) và k = 0,1 T/s.
Tính cường độ dòng điện cảm ứng trong vòng dây
A. 0,625A
B. 0,0625A
C. 1,25A
D. 1 A
Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích S đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B → với độ lớn có thể thay đổi được. Biết pháp tuyến n → của mặt phẳng vòng dây hợp với B → một góc α = 60 ° . Khi cảm ứng từ B → có độ lớn B = 9 . 10 - 4 T thì từ thông qua diện tích S là 18 . 10 - 6 Wb. Tính độ lớn của cảm ứng từ khi từ thông qua S là 72 . 10 - 6 Wb.
Ta có: ϕ 1 = B 1 . S . cos α ; ϕ 2 = B 2 . S . cos α
⇒ Φ 2 Φ 1 = B 2 B 1 ⇒ 72.10 − 6 18.10 − 6 = B 2 9.10 = 4 ⇒ B 2 = 36 . 10 - 4 T .
Giải bằng chức năng SOLVE của máy fx-570ES.
Cũng có thể tính S từ công thức tính ϕ 1 sau đó thay vào công thức tính ϕ 2 để tính B 2 .
Một khung dây phẳng hình vuông đặt trong từ trường đều cảm ứng từ có giá trị: B = 5.10-2 T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30o. Độ lớn từ thông qua khung là 4.10-5 Wb. Độ dài cạnh khung dây là
A. 8cm
B. 4cm
C. 2cm
D. 6cm
Đáp án B
Ta có Φ = B S cos α ⇒ S = Φ B cos α = 4.10 − 5 5.10 − 2 . cos 30 ° = 1 , 63.10 − 3 m 2 = a 2 ⇒ a = 0 , 04 m = 4 c m .
Một khung dây phẳng hình vuông đặt trong từ trường đều cảm ứng từ có giá trị: B = 5 . 10 - 2 T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30 ° . Độ lớn từ thông qua khung là 4 . 10 - 5 Wb. Độ dài cạnh khung dây là
A. 8cm
B. 4cm
C. 2cm
D. 6cm
Đáp án B
Ta có Φ = B S cos α ⇒ S = Φ B cos α = 4.10 − 5 5.10 − 2 . cos 30 ° = 1 , 63.10 − 3 m 2 = a 2
⇒ a = 0 , 04 m = 4 c m .
Mọi người giúp em với ạ!! Một dây dẫn kim loại có điện trở suất là p = 1,75.10-8 dài 2m, tiết diện của dây là 5mm2 được uốn thành vòng tròn đặt trong từ trường đều với vecto B vuông góc với mặt phẳng vòng dây, biết B = 0,05T. 1. Tính từ thông qua khung dây 2. Cho vòng dây quay quanh trục song song với mặt phẳng vòng dây một góc 60 độ so với vị trí ban đầu trong thời gian 0,01s. a. Tính độ biến thiên từ thông trong thời gian khung quay b. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng trong khung c. Tính cường độ dòng điện cảm ứng và xác định chiều dòng điện cảm ứng trong khung.
1.Từ thông qua khung dây:
\(\phi=BS=0,05\cdot5\cdot10^{-6}=2,5\cdot10^{-7}Wb\)
2.a)Độ biến thiên từ thông:
\(\phi=BS\cdot cos\alpha=0,05\cdot5\cdot10^{-6}\cdot cos60^o=1,25\cdot10^{-7}Wb\)
b)Độ lớn suất điện động cảm ứng:
\(\left|e_c\right|=\left|\dfrac{\Delta\phi}{\Delta t}\right|=\left|\dfrac{1,25\cdot10^{-7}}{0,01-0}\right|=1,25\cdot10^{-5}V\)
c)Điện trở dây:
\(R=\rho\cdot\dfrac{l}{S}=1,75\cdot10^{-8}\cdot\dfrac{2}{5\cdot10^{-6}}=7\cdot10^{-3}\Omega\)
Cường độ dòng điện cảm ứng:
\(i=\dfrac{e_c}{R}=\dfrac{1,25\cdot10^{-5}}{7\cdot10^{-3}}=1,8\cdot10^{-3}A=1,8mA\)
Vòng dây tròn có diện tích 50 c m 2 , điện trở bằng 0,2Ω đặt nghiêng góc 30 0 với như hình vẽ. Trong thời gian 0,01s, từ trường tăng đều từ 0 lên 0,02T. Suất điện động cảm ứng và độ lớn dòng điện cảm ứng trong vòng dây lần lượt là
A. e c = 5 . 10 - 3 V ; i c = 2 , 5 . 10 - 2 A
B. e c = 8 , 65 . 10 - 3 V ; i c = 4 , 3 . 10 - 2 A
C. e c = 5 . 10 - 4 V ; i c = 2 , 5 . 10 - 3 A
D. e c = 8 , 65 . 10 - 4 V ; i c = 4 , 3 . 10 - 3 A
Đáp án: A
Ta có: α = 90 0 - 30 0 = 60 0
Độ lớn suất điện động cảm ứng:
Độ lớn dòng điện cảm ứng trong vòng dây:
Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích S đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B → với độ lớn có thể thay đổi được. Biết pháp tuyến n → của mặt phẳng vòng dây hợp với B → một góc α = 45 ° . Khi cảm ứng từ B → có độ lớn B 1 = 8 . 10 - 4 T thì từ thông qua diện tích S là 15 . 10 - 6 Wb. Tính từ thông qua S khi cảm ứng từ B → có độ lớn B 2 = 24 . 10 - 4 T .
Ta có: ϕ 1 = B 1 . S . cos α ; ϕ 2 = B 2 . S . cos α
⇒ Φ 2 Φ 1 = B 2 B 1 ⇒ Φ 2 15.10 − 6 = 24.10 − 4 8.10 = 4 ⇒ ϕ 2 = 45 . 10 - 6 W b
Giải bằng chức năng SOLVE của máy fx-570ES.
Cũng có thể tính S từ công thức tính ϕ 1 sau đó thay vào công thức tính ϕ 2 .