điền tên các kiểu câu đơn vào chỗ trống, sau đó vẽ sơ đồ các kiểu câu đơn vào vở bài tập
Giúp nha 12/4 tui học r :P
4. Vẽ sơ đồ sau vào vở và điền vào những đặc điểm của kiểu bài kể lại một trải nghiệm của bản thân.
4. Vẽ vào vở sơ đồ sau và điền những yêu cầu của kiểu đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ.
1.Tìm các danh từ chỉ đơn vị để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a,..... trẻ tập trung đầu làng.
b, Mẹ mua cho em hai ...... quần áo mới.
Các bn giúp mnh vs nha ai nhanh mnh tick cho
a, bọn trẻ tập trung đầu làng.
b, mẹ mua cho em hai bộ quần áo mới
a / vai dua tre tap trung dau lang
b / Me mua cho em hai bo quan ao moi
Câu 2. Điền "x" hoặc "s" vào chỗ trống để được các từ đúng chính tả.
công ...uất ...uất bản phán ...ử
Câu 3. Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống trong câu sau:
(đã, sẽ, đang)
Thỏ trắng.... đi trên đường thì gặp một con sói già.
Câu 4. Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
(láy, ghép)
-Các từ "buôn bán, bay nhảy, hát hò" là từ..........
-Các từ "tươi tỉnh, bến bờ, học hỏi" là từ...........
2. công suất, xuất bản, phán xử
3. đang
4. - ...ghép
- ...láy
Câu 2
công suất, xuất bản, phân xử
Câu 3
đang
Câu 4
ghép
láy
Vận dụng kiến thức về các kiểu cấu tạo từ tiếng Việt đã học ở lớp 6 và lớp 7 để điền các từ ngữ thích hợp vào các ô trống trong sơ đồ sau. Giải thích nghĩa của những từ ngữ đó theo cách dùng từ ngữ nghĩa rộng để giải thích nghĩa của từ ngữ nghĩa hẹp. Chẳng hạn: từ đơn là từ có một tiếng. (Để giải thích nghĩa của từ đơn phải dùng một cụm từ trong đó có từ là từ có nghĩa rộng so với từ đơn.)
1.đọc các bài tập đọc tuần 19,20,21 rồi thực hiện các yêu cầu sau
a}tìm các từ ngữ thuộc chủ đè công dân trong các bài tập đọc đó
b}tìm ví dụ điền vào chỗ trống sau
câu đơn
câu ko dùng từ nối
câu ghép dùng từ nối bằng quan hệ từ
câu ghép dùng cặp từ hô ứng
1. a, Đọc câu văn sau rồi điền từ vào chỗ trống theo yêu cầu
Một hôm, trên đường đi học về, Hùng, Quý và Nam trao đổi với nhau xem ở trên đời này, cái gì quý nhất
a, Tìm Các danh từ chung trong câu ?
b, Tìm Các danh từ riêng trong câu ?
2. Gạch dưới đại từ xưng hô trong các câu văn sau.
Hùng nới : '' Theo tớ, quý nhất là lúa gạo. Các cậu có thấy ai không ăn mà sống được không ? ''
3. Viết vào chỗ trống theo yêu cầu sau :
a, Câu văn thuộc kiểu câu Ai là gì ? Có danh từ làm chủ ngữ trong câu. Gạch dưới các danh từ đó trong câu
b, Câu văn thuộc kiểu câu Ai làm gì ? Có đại từ làm chủ ngữ trong câu. Gạch dưới đại từ đó trong câu
4. Tập làm văn : Viết một đoạn văn ( khoảng 6 đến 7 câu ) tả một người bạn của em đang vui chơi. Viết lại các động từ, quan hệ từ có trong đoạnvăn đó
giúp mik nha
Em hãy quan sát sơ đồ 9 về các biện pháp quản lí giống vật nuôi ở nước ta hiện nay rồi điền vào chỗ trống trong vở bài tập các biện pháp theo mức độ cần thiết từ cao đến thấp.
Biện pháp quản lí theo mức độ cần thiết từ cao đến thấp:
- Đăng kí Quốc gia các giống vật nuôi.
- Phân vùng chăn nuôi.
- Chính sách chăn nuôi.
- Qui định về sử dụng đực giống ở chăn nuôi gia đình.
1.Đọc cái bài tập đọc tuần 19 20 21 rồi thực hiện các yêu cầu sau:
a) Tìm các từ ngữ thuộc chủ đề công dân có trong các bài tập đó .
............................................................................
...............................................................................
b) Tìm VD điền vào chỗ trống sau :
*Câu đơn
......................................................
*Câu Ghép ko dùng từ nối
.....................................................
*Câu Ghép dùng từ nối bằng quan hệ từ
.....................................................
*Câu Ghép dùng cặp từ hô ứng
..................................................
Đọc hai câu ghép sau và thực hiện các yêu cầu ở dưới.
a) Vì con khỉ này rất nghịch / nên các anh bảo vệ thường phải cột dây.
b) Thầy phải kinh ngạc / vì chú học đến đâu hiểu ngay đến đó và có trí nhớ lạ thường.
- Dùng gạch xiên (/) ngăn cách các vế câu trong mỗi câu ghép trên
- Gạch dưới từ hoặc cặp quan hệ từ dùng để nối các vế câu trong mỗi câu.
- Cách nối và cách sắp xếp các vế câu trong hai câu ghép trên có gì khác nhau ? Viết câu trả lời vào bảng :
Câu ghép | Cách nối các vế câu | Cách sắp xếp các vế câu |
a | Hai vế câu được nối bằng cặp quan hệ từ chỉ nguyên nhân - kết quả. | -Vế 1 chỉ nguyên nhân - Vế 2 chỉ kết quả |
b | Hai vế cấu được nối với nhau bằng một quan hệ từ. | - Vế 1 chỉ kết quả - Vế 2 chỉ nguyên nhân |
II - Luyện tập
(1) Đọc các câu sau. Tìm vế câu chỉ nguyên nhân, vế câu chỉ kết quả và quan hệ từ (QHT), cặp QHT nối các vế trong mỗi câu. Điền nội dung vào bảng ở dưới:
a)
(1)Bởi chưng bác mẹ tôi nghèo
Cho nên tôi phải băm bèo, thái khoai.
b)(2)Vì nhà nghèo quá, chú phải bỏ học.
c) (3)Lúa gạo quý vì ta phải đổ bao mồ hôi mới làm ra được. (4)Vàng cũng quý vì nó rất đắt và hiếm.
Câu ghép | Vế nguyên nhân | Vế kết quả | QHT, cặp QHT |
1 | Bác mẹ tôi nghèo (vế 1) | Tôi phải băm bèo, thái khoai (vế 2) | Bởi chưng - cho nên |
2 | Nhà nghèo quá (vế 1) | Chú phải bỏ học (vế 2) | Vì |
3 | Ta phải đổ bao mồ hôi mới làm ra được (vế 2) | Lúa gạo quý (vế 1) | Vì |
4 | Nó đắt và hiếm (vế 2) | Vàng cũng quý (vế 1) | Vì |
(2) Từ một câu ghép đã dẫn ở bài tập 1, em hãy tạo ra một câu ghép mới bằng cách thay đổi vị trí của các vế câu (có thể thêm hoặc bớt từ nếu thấy cần thiết) :
Câu ghép | Câu ghép mới |
1 | M: Tôi phải băm bèo, thái khoai vì gia đình tôi |
nghèo. | |
2 | -> Chủ phải bỏ học vì nhà nghèo quá. |
Vì nhà nghèo quá nên chú phải bỏ học. | |
3 | Vì người ta phải đổ bao mồ hôi mới làm ra lúa |
gạo nên lúa gạo rất quý. | |
4 | -> Vì vàng đắt và hiếm nên nó rất quý. |
3. Điền quan hệ từ tại, nhờ vào chỗ trống sao cho thích hợp :
a) Nhờ thời tiết thuận nên lúa tốt.
b) Tại thời tiết không thuận nên lúa xấu.
Giải thích vì sao em chọn những quan hệ từ ấy : “Nhờ và tại" hợp với “nên” đều thể hiện quan hệ nhân quả. “Tại" gắn với nguyên nhân dẫn đến kết quả xấu, còn “nhờ” lại gắn với nguyên nhân làm nên kết quả tốt. Trường hợp câu “a” là kết quả tốt nên dùng “nhờ".
4. Viết thêm vào chỗ trống một vế câu thích hợp để tạo thành câu ghép chỉ nguyên nhân - kết quả :
a) Vì bạn Dũng không thuộc bài nên bạn ấy bị điểm kém.
b) Do nó chủ quan nên bài kiểm tra của nó điểm không cao.
c) Nhờ có sự cố gắng nhiều nên Bích Vân đã có nhiều tiến bộ trong học tập.
1.Đọc cái bài tập đọc tuần 19 20 21 rồi thực hiện các yêu cầu sau:
a) Tìm các từ ngữ thuộc chủ đề công dân có trong các bài tập đó .
............................................................................
...............................................................................
b) Tìm VD điền vào chỗ trống sau :
*Câu đơn
......................................................
*Câu Ghép ko dùng từ nối
.....................................................
*Câu Ghép dùng từ nối bằng quan hệ từ
.....................................................
*Câu Ghép dùng cặp từ hô ứng
..................................................
minh chỉ nhớđúng 1 từ là nhân dân mà thôi.