Hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A và B cắt nhau tại M. Biết \(\widehat{AMB}=35^o.\)
a) Tính số đo của góc ở tâm tạo bở hai bán kính OA, OB.
b) Tính số đo mỗi cung AB (cung lớn và cung nhỏ).
Hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A và B cắt nhau tại M. Biết góc A M B = 35 o .
Tính số đo của góc ở tâm tạo bởi bán kính OA, OB.
Góc ở tâm tạo bởi OA và OB là
Tứ giác OAMB có:
Bài 1: Cho (O) dây cung AB. Tiếp tuyến tại A và B cắt nhau tại M. Biết AMB = 50°
a) Tính số đo cung AB.
b) Trên nửa mp bờ OB (không chứa điểm A), kẻ đường thẳng d qua O và song song với BM, d cắt (O) tại D. Tính số đo cung AD.
Bài 2: Cho (O;R). Một điểm A ở ngoài đường tròn sao cho OA=2R. Vẽ các tiếp tuyến AB và AC đến (O) (A, B là hai tiếp điểm).
a) Tính số đo các góc AOB và BOC.
b) Tính số đo cung nhỏ và cung lớn BC.
** VẼ HÌNH GIÙM MIK VỚI CẢM ƠN NHÌU
Bài 1: Cho (O) dây cung AB. Tiếp tuyến tại A và B cắt nhau tại M. Biết AMB = 50°
a) Tính số đo cung AB.
b) Trên nửa mp bờ OB (không chứa điểm A), kẻ đường thẳng d qua O và song song với BM, d cắt (O) tại D. Tính số đo cung AD.
Bài 2: Cho (O;R). Một điểm A ở ngoài đường tròn sao cho OA=2R. Vẽ các tiếp tuyến AB và AC đến (O) (A, B là hai tiếp điểm).
a) Tính số đo các góc AOB và BOC.
b) Tính số đo cung nhỏ và cung lớn BC.
** VẼ HÌNH GIÙM MIK VỚI CẢM ƠN NHÌU
Bài 1: Cho (O) dây cung AB. Tiếp tuyến tại A và B cắt nhau tại M. Biết AMB = 50°
a) Tính số đo cung AB.
b) Trên nửa mp bờ OB (không chứa điểm A), kẻ đường thẳng d qua O và song song với BM, d cắt (O) tại D. Tính số đo cung AD.
Bài 2: Cho (O;R). Một điểm A ở ngoài đường tròn sao cho OA=2R. Vẽ các tiếp tuyến AB và AC đến (O) (A, B là hai tiếp điểm).
a) Tính số đo các góc AOB và BOC.
b) Tính số đo cung nhỏ và cung lớn BC.
** VẼ HÌNH GIÙM MIK VỚI CẢM ƠN NHÌU
Hai tiếp tuyến của đường tròn O tại A và B cách nhau tại P. Biết góc APB = 55 độ
a) số đo mỗi cung AB
b) gọi M là bán kính của đường tròn tâm O sao cho OM song song với PB, Mthuộc cung lớn AB. Tính số đo cung AM
a) tứ giác APBQ có góc OAP=90độ, OBP=90 độ ( zì PA , PB tiếp tuyến )
góc APB =55 độ
góc AOB =360 độ -90-90-55=125
=> cung nhỏ AB là 125 độ
cung lớn AB là
360-125=235 độ
Cho hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) cắt nhau tại M, biết A M B ^ = 40 0
a, Tính A M O ^ và A O M ^
b, Tính số đo cung A B ⏜ nhỏ và A B ⏜ lớn
a, Chứng minh được OM là tia phân giác của góc
A
M
B
^
. Từ đó ta tìm được
A
M
O
^
=
20
0
và
A
O
M
^
=
70
0
b, sđ A m B ⏜ = A O B ^ = 140 0
=> sđ A n B ⏜ = 220 0
Cho hai tiếp tuyến tại A và B cuả đường tròn (O) cắt nhau tại M , biết A M B ^ = 50 0
Số đo cung AB nhỏ và số đo cung AB lớn lần lượt là
A. 50 ° v à 310 °
B. 130 ° v à 230 °
C. 75 ° v à 285 °
D. 100 ° v à 260 °
Cho hai tiếp tuyến tại A và B cuả đường tròn (O) cắt nhau tại M , biết A M B ^ = 50 0
Số đo cung AB nhỏ và số đo cung AB lớn lần lượt là
A. 50 ° v à 310 °
B. 130 ° v à 230 °
C. 75 ° v à 285 °
D. 100 ° v à 260 °
Bài 7: Cho đường tròn (O; R), điểm M nằm ngoài đường tròn. Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA,
MB với đường tròn (A, B là các tiếp điểm). Nối MO cắt cung nhỏ AB tại N
a) Cho OM = 2R. Tính AON và số đo A NB
b) Biết AMB = 36o . Tính góc ở tâm hợp bởi hai bán kính OA, OB.
Bài 8: Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ đường tròn tâm O, đường kính BC. Đường tròn (O)
cắt AB, AC tương ứng tại M và N.
a) Chứng minh các cung nhỏ BM và CN có số đo bằng nhau
b) Tính MON , nếu BAC =40o
Bài 9: Trên cung nhỏ AB của đường tròn (O), cho hai điểm C, D sao cho cung AB được
chia thành ba cung bằng nhau, tức là AC =CD =DB . Bán kính OC và OD cắt dây AB lần
lượt tại E và F.
a) Hãy so sánh các đoạn thẳng AE, EF và FB
b) Chứng minh rằng AB // CD
Cả hình giúp mình nhé! mơn trc nà
Bài 7:
a: Xét ΔOAM vuông tại A có
\(\cos\widehat{AOM}=\dfrac{OA}{OM}=\dfrac{1}{2}\)
nên \(\widehat{AOM}=60^0\)
b: Xét tứ giác OAMB có
\(\widehat{OAM}+\widehat{OBM}=180^0\)
Do đó: OAMB là tứ giác nội tiếp
Suy ra: \(\widehat{AOB}=180^0-36^0=144^0\)