Lập niên biểu các sự kiện chính trong lịch sử Trung Quốc từ năm 1949 đến năm 2000.
Lập niên biểu các sự kiện chính trong lịch sử Trung Quốc từ năm 1949 đến năm 2000
Thời gian | Sự kiện |
1946-1949 | Diến ra cuộc nội chiến giữa Quốc dân đảng và Đảng cộng sản. |
1/10/1949 | Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập, mở ra một kỷ nguyên mới. |
1953-1957 | Thực hiện kế hoạch 5 năm đầu tiên |
1959-1978 | Thời kỳ kinh tế không ổn định, đất nước có nhiều biến động. |
Từ năm 1978-2000 | Tiến hành cải cách mở cửa và đạt được nhiều thành tựu quan trọng. |
Lập niên biểu những sự kiện chính của lịch sử thế giới từ năm 1945 đến năm 2000.
Những sự kiện chính của lịch sử thế giới từ năm 1945 đến năm 2000:
Lập niên biểu những sự kiện chính của lịch sử thế giới từ năm 1945-2000
Niên biểu | Sự kiện |
1945-1991 | - Trật tự hai cực Ianta ra đời - Thắng lợi của phong trào cách mạng dân tộc dân chủ ở nhiều nước. - Mĩ vươn lên trở thành nước tư bản giàu mạnh. - Tây Âu và Nhật Bản lần lượt trở thành những trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. - Cuộc cách mạng KH-KT mang lại những thành tựu quan trọng đối với nhân loại. |
1991-2000 | - Trật tự hai cực tan rã. - Xu thế toàn cầu hóa và những ảnh hưởng của nó. - Ở nhiều nơi trên thế giới vẫn diễn ra các cuộc xung đột. |
Lập niên biểu những sự kiện tiêu biểu gắn với từng thời kỳ trong tiến trình lịch sử Việt Nam từ năm 1919 đến năm 2000.
Thời kỳ | Thời gian | Sự kiện tiêu biểu |
Từ 1919 đến 1930 | 6 - 1925 Năm 1929 Đầu năm 1930 |
Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên thành lập Xuất hiện 3 tổ chức Cộng sản: Đông Dương Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn, An Nam Cộng sản đảng Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời |
Từ 1930 đến 1945 | 1930 - 1931 10 - 1930 3 - 1935 7 - 1936 11 - 1939 5 - 1941 8 - 1945 |
Phong trào cách mạng 1930 - 1931 với đỉnh cao Xô viết Nghệ - Tĩnh Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Đại hội đại biểu lần thứ nhất Đảng Cộng sản Đông Dương Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương Thắng lợi Cách mạng tháng Tám |
Từ 1954 đến 1975 | 1959 - 1960 9 - 1960 1961 - 1965 1965 - 1968 Năm 1968 1969 - 1973 Năm 1972 27 - 1 - 1973 |
Phong trào “Đồng khởi” Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” Chiên lược “Chiến lược chiến tranh cục bộ” Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân Đánh bại chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” và “Đông Dương hóa chiến chiến” Tiến công chiến lược Ký Hiệp định Pari |
Từ 1975 đến 2000 | Tháng 6 đến tháng 7 - 1976 1976 - 1980 1981 - 1985 1975 - 1979 12 - 1986 6 - 1991 6 - 1996 |
Quốc hội khóa khóa VI nước Việt Nam thống nhất kỳ họp đầu tiên tại Hà Nội. Kế hoạch Nhà nước 5 năm lần thứ nhất Kế hoạch Nhà nước 5 năm lần thứ hai Đấu tranh bảo vệ Tổ quốc Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI (Đại hội đổi mới) Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII |
Lập niên biểu những sự kiện tiêu biểu gắn với từng thời kì trong tiến trình lịch sử Việt Nam từ năm 1919 đến năm 2000.
1.Giai đoạn 1919-1930
2. Giai đoạn 1930-1945
3.Giai đoạn 1945-1975
1.Giai đoạn 1919-1930
2. Giai đoạn 1930-1945
3.Giai đoạn 1945-1975
Lập niên biểu về những sự kiện chính của Lịch sử thế giới hiện đại(phần từ năm 1917 đến năm 1945).
Nước Nga (Liên xô)
Thời gian | Sự kiện | Kết quả |
T2. 1917 | Cách mạng dân chủ tư sản Nga thắng lợi | Lật đổ chế độ Nga hoàng, 2 chính quyền song song tồn tại. |
7.11.1917 | CMT10 Nga thắng lợi | - Lật đổ Chính phủ lâm thời tư sản. - Thành lập nước cộng hoà xô viết và xoá bỏ chế độ người bóc lột người. |
1918- 1920 | Xây dựng và bảo vệ chính quyền Xô viết | Xây dựng hệ thống chính trị- Nhà nước mới đánh thắng thù trong giặc ngoài. |
1921- 1941 | Liên xô xây dựng CNXH | Công nghiệp hoá XHCN, tập thể hoá Nông nghiệp, từ một nước nông nghiệp thành một nước công nghiệp. |
Các nước khác
Thời gian | Sự kiện | Sự kiện |
1918- 1923 | Cao trào cách mạng châu Âu, châu Á. | Các Đảng cộng sản ra đời, quốc tế cộng sản thành lập |
1924- 1929 | Thời kỳ ổn định, phát triển của CNTB | Sản xuất công nghiệp phát triển nhanh chóng chính trị ổn định. |
1929- 1933 | Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới. | Kinh tế giảm sút nghiêm trọng, bất ổn định. |
1933- 1939 | Các nước tư bản tìm cách thoát khỏi cuộc khủng hoảng. | - Đức, Ý, Nhật: Phát xít hoá chế độ chính trị. - Anh, Pháp, Mĩ: Cải cách kinh tế- xã hội. |
1939- 1945 | Chiến tranh thế giới thứ 2 bùng nổ. | - 72 nước trong tình trạng chiến tranh. - CNPX thất bại. - Thắng lợi thuộc về Liên xô và nhân loại tiến bộ. |
Lập niên biểu về những sự kiện chính của lịch sử thế giới hiện đại (phần từ năm 1917 đến năm 1945).
Thời gian |
Sự kiện |
Diễn biến chính |
Kết quả, ý nghĩa |
Nước Nga - Liên Xô |
|||
|
|
|
|
Các nước tư bản (1918 - 1939) |
|||
|
|
|
|
Các nước châu Á |
|||
|
|
|
|
Chiến tranh thế giới thứ hai |
Thời gian | Sự kiện | Kết quả |
T2. 1917 | Cách mạng dân chủ tư sản Nga thắng lợi | Lật đổ chế độ Nga hoàng, 2 chính quyền song song tồn tại. |
7.11.1917 | CMT10 Nga thắng lợi |
- Lật đổ Chính phủ lâm thời tư sản. - Thành lập nước cộng hoà xô viết và xoá bỏ chế độ người bóc lột người. |
1918- 1920 | Xây dựng và bảo vệ chính quyền Xô viết | Xây dựng hệ thống chính trị- Nhà nước mới đánh thắng thù trong giặc ngoài. |
1921- 1941 | Liên xô xây dựng CNXH | Công nghiệp hoá XHCN, tập thể hoá Nông nghiệp, từ một nước nông nghiệp thành một nước công nghiệp. |
Các nước khác
Thời gian | Sự kiện | Sự kiện |
1918- 1923 | Cao trào cách mạng châu Âu, châu Á. | Các Đảng cộng sản ra đời, quốc tế cộng sản thành lập |
1924- 1929 | Thời kỳ ổn định, phát triển của CNTB | Sản xuất công nghiệp phát triển nhanh chóng chính trị ổn định. |
1929- 1933 | Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới. | Kinh tế giảm sút nghiêm trọng, bất ổn định. |
1933- 1939 | Các nước tư bản tìm cách thoát khỏi cuộc khủng hoảng. |
- Đức, Ý, Nhật: Phát xít hoá chế độ chính trị. - Anh, Pháp, Mĩ: Cải cách kinh tế- xã hội. |
1939- 1945 | Chiến tranh thế giới thứ 2 bùng nổ. |
- 72 nước trong tình trạng chiến tranh. - CNPX thất bại. - Thắng lợi thuộc về Liên xô và nhân loại tiến bộ. |
1/ Em hãy lập niên biểu các sự kiện lịch sử tiêu biểu từ năm1428 đến năm 1789?
năm 1428, sau khi kết thúc cuộc khởi nghĩa thắng lợi vẻ vang và mang đên ý nghĩa lịch sử to lớn , Lê Lợi lên ngôi hoàng đế khôi phục lại quốc hiệu Đại Việt,tiến hành xây dựng bộ máy nhà nước mới ,cải thiện lại tổ chức quân đội,ban hành luật hồng đức ,phục hồi kinh tế xã hội,giáo dục phát triển hơn so với trước,Nho giáo chiếm địa vị độc tôn phật giáo và đạo giáo bị hạn chế
1428-1527,tổ chức được 26 khoa thi tiến sĩ,lấy đỗ 989 tiến sĩ 20 trạng nguyên
1460-1497,tổ chức được 12 khoa thi tiến sĩ lấy đỗ 501 tiến sĩ ,9 trạng nguyên
14 - 7 - 1789,Quần chúng tấn công pháo đài - nhà tù Baxti
8 - 1789,Thông qua tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền
lập bảng thống kê kiến thức niên biểu các sự kiện chính của lịch sử thế giới từ 1945 đến 2000