a)Tìm quy luật:
1+1=3
2+1=5
8+7=23
9+10=28
123+23=269
4+9=17
45+76=?
b) Tìm số của dấu (?).
d. 1/8, 1/24, 1/48, 1/80, ...
e. 1/21,1/77,1,165, 1/285Nêu quy luật tìm số hạng thứ 20 của dãy :
a. 9, 10, 12, 15, 19, ...
b. 67, 71, 75, 79, ...
c.5, 12, 21, 32, ...
Nêu quy luật tìm số hạng thứ 20 của dãy :
a. 9, 10, 12, 15, 19, ...
b. 67, 71, 75, 79, ...
c.5, 12, 21, 32, ...
d. 1/8, 1/24, 1/48, 1/80, ...
e. 1/21,1/77,1,165, 1/285
a) +1 , +2 , +3 ... + theo thứ tự tăng dần của dãy số khoảng cách giữa các số là 1 dơn vị ( 1+1=2 , 2+1= 3,.. )
b) +4 đơn vj theo giá trị liền kề
c) +7 , +9 , +11 .. + theo giá trị tăng dần của dãy số khoảng cách giữa các số là 2 đưn vị ( 7 +2=9 , 9+2= 11,... )
d+e khó giải thích~~
a=199
b=143
c=492
còn d và e mình hông biết
hì! k nha
1: thực hiện phép tính
a)53-76-[-76-(-53)]
b)-87-12-(-48)+(-512)0
c)2+22+23+.....+2100
2 tìm xϵz,biết
a) (x-1)2=1
b)(x+1)3=-1
c)105-(135-7x):9=97
d)(x+7).(3-x)>0
e)3x-3-32=2.32
g)(2x2+1).(4-2x)=0
giúp nhoa
Bài 2:
a: =>x-1=1 hoặc x-1=-1
=>x=2 hoặc x=0
b: =>x+1=-1
hay x=-2
c: =>(135-7x):9=8
=>135-7x=72
=>7x=63
hay x=9
d: =>(x+7)(x-3)<0
=>-7<x<3
e: \(\Leftrightarrow3^{x-3}=18+9=27\)
=>x-3=3
hay x=6
f: =>4-2x=0
hay x=2
giúp mình với, tìm quy luật của dãy số và điền vào dấu ? số thích hợp: 3 4 6 9 14 21 32 ? 62 81
Khoảng cách giữa mỗi số là một số nguyên tố :
4+2=6
6+3=9
9+5=14
14+7=21
21+11=32
32+13=45
45+17=62
62+19=81
( Với 2,3,5,7,9,11,13,17,19)
Vậy ? =45
Mình xin thêm vào chỗ trong ngoặc cuối : các số 2,3,5,7,9,11, 13,17,19
Mình thấy khoảng cách giữa số 3 và 4 là 1 đon vị. Mà 1 không phải là số nguyên tố. Phải chăng thầy cô bạn ra vậy để đánh lạc hướng bạn ?
1. tìm quy luật và viết thêm hai phân số theo quy luật:
a)1/2; 1/4; 1/5; 1/8; 1/10; 1/16; ......
b)1/3; 1/6; 1/7; 1/9; 1/11; 1/12; ......
2. tìm các chữ số a,b,c biết rằng phân số \(\frac{\overline{a+b+c}}{4}\) viết dưới dạng số thập phân hữu hạn tuần hoàn là \(\overline{a,bc}\) với c khác 0
nêu quy luật và tìm số để viết vao dấu hỏi chấm sau
1+4=5
2+5=12
3+6=21
4+7=32
8+11=?
quy luật là; 12 - 5 = 7
21 - 12 = 9
32 - 21 = 11
7, 9, 11 đều hơn kém nau 2 đơn vị. vậy quy tắc là hiệu của các tổng đều hơn kém nhau 2 đơn vị
8 \(+\)11 = 32 \(+\)11 \(+\)2 = 45
đs ; 45
k mk nha
Các phân số sau đây được sắp xếp theo một quy luật , hãy quy đồng mẫu các phân số để tìm quy luật đó,rồi viết tiếp một phân số vào chỗ chấm.
\(a,\dfrac{1}{5};\dfrac{1}{6};\dfrac{2}{15};\dfrac{1}{10};...\)
\(b,\dfrac{1}{9};\dfrac{4}{45};\dfrac{1}{15};\dfrac{2}{45};...\)
a) \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{1}{5}=\dfrac{1.6}{5.6}=\dfrac{6}{30}\\\dfrac{1}{6}=\dfrac{1.5}{6.5}=\dfrac{5}{30}\\\dfrac{2}{15}=\dfrac{2.2}{15.2}=\dfrac{4}{30}\\\dfrac{1}{10}=\dfrac{1.3}{10.3}=\dfrac{3}{30}\end{matrix}\right.\)
Quy luật: Tử số của mỗi phân số cách nhau \(1\) đơn vị, cùng chung mẫu số là \(30\).
Phân số tiếp theo: \(\dfrac{2}{30}=\dfrac{1}{15}\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{1}{9}=\dfrac{1.5}{9.5}=\dfrac{5}{45}\\\dfrac{1}{15}=\dfrac{1.3}{15.3}=\dfrac{3}{45}\end{matrix}\right.\)
Quy luật: Tử số của mỗi phân số cách nhau \(1\) đơn vị, cùng chung mẫu số là \(45\).
Phân số tiếp theo: \(\dfrac{1}{45}\)
a, \(\dfrac{6}{30};\dfrac{5}{30};\dfrac{4}{30};\dfrac{3}{30};\dfrac{2}{30}\)
b,\(\dfrac{5}{45};\dfrac{4}{45};\dfrac{3}{45};\dfrac{2}{45};\dfrac{1}{45}\)
\(a,\dfrac{6}{30};\dfrac{5}{30};\dfrac{4}{30};\dfrac{3}{30};\dfrac{2}{30}\)
\(b,\dfrac{5}{45};\dfrac{4}{45};\dfrac{3}{45};\dfrac{2}{45};\dfrac{1}{45}\)
Cho dãy số 1 , 8 ,9 ,32 , 25 , ? , ? , ?
Hãy tìm ra quy luật của dãy số trên và cho biết số tiếp theo
Cho dãy số: 1; 4; 9; 16
a) Tìm quy luật của dãy số trên. Viết công thức tổng quát của số thứ n
b) Tính số thứ 10