Giải phương trình : 2x4 - 5x3- 27x2 +25x +50 =0
Giải phương trình: 2x4-21x3+34x2+105x+50=0.
Ta có: \(2x^4-21^3+34x^2+105x+50=0\)
\(\Leftrightarrow2x^4-12x^3-10x^2-9x^3+54x^2+45x-10x^2+60x+50=0\)
\(\Leftrightarrow2x^2\left(x^2-6x-5\right)-9x\left(x^2-6x-5\right)-10\left(x^2-6x-5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2-6x-5\right)\left(2x^2-9x-10\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x^2-6x-5=0\\2x^2-9x-10=0\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3+\sqrt{14}\\x=3-\sqrt{14}\\x=\dfrac{9+\sqrt{161}}{4}\\x=\dfrac{9-\sqrt{161}}{4}\end{matrix}\right.\)
\(\dfrac{1}{5}\)\(\sqrt{25x+50}\) - 5\(\sqrt{x+2}\) + \(\sqrt{9x+18}\) + 9 = 0 ( Giải phương trình sau )
Mong mng giúp đỡ ạ!
\(\dfrac{1}{5}\sqrt[]{25x+50}-5\sqrt[]{x+2}+\sqrt[]{9x+18}+9=0\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{1}{5}\sqrt[]{25\left(x+2\right)}-5\sqrt[]{x+2}+\sqrt[]{9\left(x+2\right)}+9=0\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{1}{5}.5\sqrt[]{x+2}-5\sqrt[]{x+2}+3\sqrt[]{x+2}+9=0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt[]{x+2}-5\sqrt[]{x+2}+3\sqrt[]{x+2}+9=0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt[]{x+2}\left(1-5+3\right)+9=0\)
\(\Leftrightarrow-\sqrt[]{x+2}+9=0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt[]{x+2}=9\)
\(\Leftrightarrow x+2=81\)
\(\Leftrightarrow x=79\)
Giải các phương trình trùng phương: 2x4 – 3x2 – 2 = 0
2x4 – 3x2 – 2 = 0; (1)
Đặt x2 = t, điều kiện t ≥ 0.
Khi đó (1) trở thành : 2t2 – 3t – 2 = 0 (2)
Giải (2) : Có a = 2 ; b = -3 ; c = -2
⇒ Δ = (-3)2 - 4.2.(-2) = 25 > 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm
Chỉ có giá trị t1 = 2 thỏa mãn điều kiện.
+ Với t = 2 ⇒ x2 = 2 ⇒ x = √2 hoặc x = -√2;
Vậy phương trình (1) có tập nghiệm S = {-√2 ; √2}.
Giải các phương trình: 5x3 – x2 – 5x + 1 = 0
5x3 – x2 – 5x + 1 = 0
⇔ x2(5x – 1) – (5x – 1) = 0
⇔ (x2 – 1)(5x – 1) = 0
⇔ (x – 1)(x + 1)(5x – 1) = 0
Vậy phương trình có tập nghiệm
Giải các phương trình 2x4 - 7x2 + 5 = 0
2x4 – 7x2 + 5 = 0 (1)
Tập xác định: D = R.
Đặt t = x2, điều kiện t ≥ 0.
Khi đó phương trình (1) trở thành:
2t2 – 7t + 5 = 0
⇔ (2t – 5) (t – 1) = 0
Giải các phương trình: 2x4 + 3x2 – 2 = 0
2x4 + 3x2 – 2 = 0 (1)
Đặt x2 = t, t ≥ 0.
(1) trở thành: 2t2 + 3t – 2 = 0 (2)
Giải (2) :
Có a = 2 ; b = 3 ; c = -2
⇒ Δ = 32 – 4.2.(-2) = 25 > 0
⇒ (2) có hai nghiệm
t1 = -2 < 0 nên loại.
Vậy phương trình có tập nghiệm
Giải các phương trình:
a) 1,2x3 – x2 – 0,2x = 0;
b) 5x3 – x2 – 5x + 1 = 0.
a) 1,2x3 – x2 – 0,2x = 0
⇔ 0,2x.(6x2 – 5x – 1) = 0
Giải (1): 6x2 – 5x – 1 = 0
có a = 6; b = -5; c = -1
⇒ a + b + c = 0
⇒ (1) có hai nghiệm x1 = 1 và x2 = c/a = -1/6.
Vậy phương trình ban đầu có tập nghiệm
b) 5x3 – x2 – 5x + 1 = 0
⇔ x2(5x – 1) – (5x – 1) = 0
⇔ (x2 – 1)(5x – 1) = 0
⇔ (x – 1)(x + 1)(5x – 1) = 0
Vậy phương trình có tập nghiệm
Giải bất phương trình f'(x) < 0 với f ( x ) = - 2 x 4 + 4 x 2 + 1
A. - 1 < x < 0 x > 1
B. -1 < x < 0
C. x > 1
D. x < 0
Giải bất phương trình f'(x) < 0 với f ( x ) = - 2 x 4 + 4 x 2 + 1
A. - 1 < x < 0 x > 1
B. -1 < x < 0
C. x > 1
D. x < 0