Cho a mol axit H3PO3 vào dung dịch chứa 2,4a mol NaOH thu được dung dịch X. Vậy dung dịch X chứa những chất tan gì?
A. Na3PO4 và NaOH B. Na3PO4 và Na2HPO4 C. Na2HPO4 và NaH2PO4 D. NaH2PO4 và H3PO4
Cho 2,13 gam P2O5 vào dung dịch chứa X mol NaOH và 0,02 mol Na3PO4. Sau khi các phản úng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 6,88 gam hai chất tan. Giá trị của X là
A. 0,030
B. 0,050
C. 0,057
D. 0,139
Cho 2,13 gam P2O5 vào dung dịch chứa x mol NaOH và 0,02 mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 6,88 gam 2 chất tan. Giá trị của X là
A. 0,030
B. 0,050
C. 0,057
D. 0,041
Chọn đáp án A
nP2O5 = 2,13/142 = 0,015 Þ Tan trong nước tạo nH3PO4 = 0,015x2 = 0,03
TH1: OH- dư Þ nH2O = 0,03x3 = 0,09 và x > 0,09
BTKL Þ 0,03x98 + 40x + 0,02x164 = 6,88 + 0,09x18 Þ x = 0,057 < 0,06 Þ Loại
TH2: H+ dư Þ nH2O = x và x < 0,09
BTKL Þ 0,03x98 + 40x + 0,02x164 = 6,88 + 18x Þ x = 0,03 (thỏa).
Cho 2,13 gam P2O5 vào dung dịch chứa x mol NaOH và 0,02 mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 6,88 gam hai chất tan. Giá trị của x là
A. 0,030.
B. 0,050.
C. 0,057.
D. 0,139.
Cho 2,13 gam P 2 O 5 vào dung dịch chứa a mol NaOH và 0,02 mol Na 3 PO 4 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 6,88 gam hai chất tan. Giá trị của a là
A. 0,14.
B. 0,05.
C. 0,06.
D. 0,03.
Chọn D
Số mol P 2 O 5 = 0,015 mol.
Bảo toàn P có n P = 0,015.2 + 0,02 = 0,05 mol.
- Nếu sản phẩm là Na 3 PO 4 (0,05 mol) → m ct = 0,05.164 = 8,2 gam.
- Nếu sản phẩm là Na 2 HPO 4 (0,05 mol) → m ct = 0,05.142 = 7,1 gam.
- Nếu sản phẩm là NaH 2 PO 4 (0,05 mol) → m ct = 0,05.120 = 6 gam.
Theo bài ra 6 (g) < m ct = 6,88 (g) < 7,1(g). Vậy hai chất tan có trong dung dịch sau phản ứng là: Na 2 HPO 4 (x mol) và NaH 2 PO 4 (y mol)
m ct = 6,88 → 142x + 120y = 6,88 (1)
Bảo toàn P có: x + y = 0,05 (2)
Từ (1) và (2) có x = 0,04 và y = 0,01.
Bảo toàn Na có: a + 0,02.3 = 2x + y → a = 2.0,04 + 0,01 – 0,06 = 0,03 (mol).
Cho dung dịch chưa a mol H 2 SO 4 và dung dịch chứa 2,5a mol Na 3 PO 4 thu được dung dịch X. Các chất tan có trong dung dịch X là
A. Na 3 PO 4 , Na 2 HPO 4 , Na 2 SO 4
B. H 3 PO 4 , H 2 SO 4 , Na 2 SO 4
C. Na 2 HPO 4 , H 3 PO 4 , Na 2 SO 4
D. Na 2 HPO 4 , Na 3 PO 4 , Na 2 SO 4
Cho dung dịch chưa a mol H 2 S O 4 và dung dịch chứa 2,5a mol N a 3 P O 4 thu được dung dịch X. Các chất tan có trong dung dịch X là
A. N a 3 P O 4 , N a 2 H P O 4 v à N a 2 S O 4
B. H 3 P O 4 , H 2 S O 4 v à N a 2 S O 4
C. N a 2 H P O 4 , H 3 P O 4 v à N a 2 S O 4
D. N a 2 H P O 4 v à N a 2 S O 4
Cho dung dịch chứa 0,9 mol NaOH vào dung dịch có chứa a mol H3PO4. Sau phản ứng chỉ thu được muối Na3PO4 và H2O. Giá trị của a là :
A. 0,3 mol
B. 0,4 mol
C. 0,6 mol
D. 0,9 mol
Chọn A
Do phản ứng chỉ thu được muối N a 3 P O 4 do đó ta có phản ứng
Cho dung dịch chứa 0,9 mol NaOH vào dung dịch có chứa a mol H3PO4. Sau phản ứng chỉ thu được muối Na3PO4 và H2O. Giá trị của a là :
A. 0,3 mol B. 0,4 mol
C. 0,6 mol D. 0,9 mol
\(3NaOH+H_3PO_4\rightarrow Na_3PO_4+3H_2O\\ Tacó:n_{H_3PO_4}=\dfrac{1}{3}n_{NaOH}=0,3\left(mol\right)=a\\ \Rightarrow ChọnA\)
Pthh : 3NaOH+H3PO4-->Na3Po4+3H20
Theo pt : 3 mol 1 mol
Theo dbài: 0,9--> 0,3
Vậy giá trị của a là 0,3 mol
(www.facebook/dathunhungvanyeuem/
Cho x gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,06 mol KOH; 0,03 mol NaOH; 0,01 K3PO4 và 0,02 mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 542x/71 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của x là
A. 1,420
B. 3,550
C. 1,704
D. 1,988