stt | các mt tự nhiên chính | phân bố |
1 | khí hậu xích đạo | |
2 | khí hậu nhệt đới | |
3 | khí hậu núi cao | |
4 | khí hậu ôn đới | |
5 | khí hậu cận xích đạo | |
6 | khí hậu cận nhiệt đới |
Xếp theo thứ tự các đới khí hậu châu Á từ cực Bắc đến vùng Xích đạo là *
A. Đới khí hậu cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, xích đạo, nhiệt đới.
B. Đới khí hậu cực và cận cực, cận nhiệt, ôn đới, nhiệt đới, xích đạo.
C. Đới khí hậu xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới, cực và cận cực.
D. Đới khí hậu cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, xích đạo.
Xếp theo thứ tự các đới khí hậu châu Á từ cực Bắc đến vùng Xích đạo là *
A. Đới khí hậu cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, xích đạo, nhiệt đới.
B. Đới khí hậu cực và cận cực, cận nhiệt, ôn đới, nhiệt đới, xích đạo.
C. Đới khí hậu xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới, cực và cận cực.
D. Đới khí hậu cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, xích đạo.
Câu 64: Đới khí hậu nào không phân thành các kiểu khí hậu?
A. Đới khí hậu xích đạo.
B. Đới khí hậu nhiệt đới.
C. Đới khí hậu ôn đới.
D. Đới khí hậu cận nhiệt.
Câu 65: Khu vực nào có chủng tộc Môn-gô-lô-it sống đan xen với chủng tộc Ô-xtra-lô-it?
A. Bắc Á.
B. Đông Nam Á.
C. Đông Á.
D. Tây Nam Á.
Câu 66: Các vùng ven Địa Trung Hải và trung tâm Ấn Độ có mật độ dân số:
A. Dưới 1 người/km2.
B. Từ 1 đến 50 người/km2.
C. Từ 50 đến 100 người/km2.
D. Trên 100 người/km2.
Câu 67: Nhận xét nào sau đây đúng về quy mô dân số châu Á?
A. Gia tăng dân số ngang mức trung bình thế giới.
B. Đông dân nhất thế giới.
C. Dân cư thưa thớt.
D. Dân cư phân bố không đều.
Câu 68: Năm 2002, dân số châu Á chiếm bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?
A. 60%.
B. 60,6%.
C. 61%.
D. 62%.
Câu 69: Sông Trường Giang chảy trên đồng bằng nào?
A. Hoa Bắc.
B. Ấn Hằng.
C. Hoa Trung.
D. Lưỡng Hà.
Câu 70: Các đồng bằng lớn ở châu Á chủ yếu được hình thành do
A. quá trình băng hà.
B. phù sa biển.
C. sự nâng lên của thềm lục địa.
D. phù sa các con sông lớn.
Câu 2: Hãy cho biết ở châu Á đới khí hậu nào có sự phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau?
A. Đới khí hậu cận nhiệt. B. Đới khí hậu nhiệt đới.
C. Đới khí hậu Xích đạo. D. Tất cả đều sai.
tại sao đới khí hậu cực và cận cực và đới khí hậu xích đạo không có các kiểu khí hậu nào?
phân biệt khí hậu nhiệt đới và khí hậu môi trường xích đạo ẩm
Tham khảo:
đặc điểm
chênh lệch giữa ùa hè và mùa đông thấp 3 độ c
nhiệt độ trung bih2 năm là 170mm đến 280mm
lượng mưa trung bình tháng 270mm đến 280mm
'' năm 1500mm đến 2500mm
=>nóng ẩm mưa nhiều quanh năm
Hãy điền phân bố, khí hậu, sông ngòi, thực vật và nguyên nhân của các môi trường tự nhiên ở châu Âu.
Môi trường ôn đới hải dương | Môi trường ôn đới lục địa | Môi trường địa trung hải | Môi trường núi cao | |
Phân bố | ||||
Khí hậu | ||||
Sông ngòi | ||||
Thực vật | ||||
Nguyên nhân |
1)hãy cho biết ở châu á đới khí hậu nào có sự phân hoá thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau?
A/ đới khí hậu cận nhiệt
B/ đới khí hậu nhiệt đới
C/ đới khí hậu xích đạo
D/ đới khí hậu ôn đới
2) các trung tâm khí áp được biểu thị bằng các đường
A/ đẳng áp
B/ điểm nối các trị số khí áp bằng nhau
C/ đường đẳng áp và các điểm nối trị số khí áp bằng nhau
D/ đường đồng mức
1) A. Cận nhiệt đới.
2).....
Trong các đới khí hậu châu Á, đới nào phân hóa thành nhiều kiểu nhất?
A. Đới khí hậu cận nhiệt.
B. Đới khí hậu cực và cận cực.
C. Đới khí hậu xích đạo.
D. Đới khí hậu nhiệt đới; Đới khí hậu ôn đới.
tk:
Khí hậu Châu á phân thành nhiều đới khác nhau - Đới khí hậu cực và cận cực nằm từ khoảng vòng cực Bắc đến cực - Đới khí hậu ôn đới nằm từ khoảng 40°B - vòng cực Bắc. - Đới khí hậu cận nhiệt đới: Nằm từ chí tuyến Bắc - 40°B
Câu 10 : Trong các đới khí hậu châu Á, đới nào không phân hóa thành các kiểu khí hậu?
A. Đới khí hậu cực và cận cực; Đới khí hậu xích đạo.
B. Đới khí hậu ôn đới.
C. Đới khí hậu cận nhiệt.
D. Đới khí hậu nhiệt đới.
Câu 11: Châu Á rừng lá kim phân bố ở:
A. Trung Quốc. B. Liên Bang Nga. C. Đông Nam Á. D. Ấn Độ.
Câu 12: Dân cư Tây Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào:
A. Ki-tô-giáo. B. Hồi giáo C. Phật giáo D. Ấn Độ giáo.
Câu 13: Tây Nam Á có các kiểu khí hậu:
A. Kiểu mũi cao, cận nhiệt Địa Trung Hải và nhiệt đới gió mùa.
B. Cận nhiệt lục địa, cận nhiệt gió mùa và cận nhiệt Địa Trung Hải.
C. Cận nhiệt Địa Trung Hải, cận nhiệt lục địa và nhiệt đới khô.
D. Cận nhiệt đới khô, cận nhiệt núi cao, cận nhiệt lục địa.
Câu 14: Nam Á là nơi ra đời của các tôn giáo:
A. Ấn Độ giáo, Phật giáo. B. Thiên chúa giáo. C. Hồi giáo. D. Cao đài, Hòa Hảo.
Câu 15: Khu vực Đông Á gồm có mấy bộ phận khác nhau:
A. một. B. hai. C. ba. D. bốn.
Câu 16: Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống “ Xích đạo, cực Bắc, ba, hai”
Châu Á kéo dài từ vùng ……………đến vùng …………., tiếp giáp với ………châu lục và ……….đại dương rộng lớn. Đây là châu lục rộng lớn nhất thế giới.
Câu 17: Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống “ Triều Tiên, Nhật Bản, phần đất liền, phần hải đảo”
Lãnh thổ Đông Á gồm hai bộ phận khác nhau:………………. và……………... Phần đất liền bao gồm Trung Quốc và bán đảo………………Phần hải đảo gồm quần đảo ………………, đảo Đài Loan và đảo Hải Nam.
Câu 18: Hãy nối các thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp: Ví dụ: A- 1, B-2,…
Cột A: Đồng bằng | Cột B: Sông chính chảy trên đồng bằng |
1. Hoa Bắc | A. Sông Ô-bi, sông I-ê-nit-xây. |
2. Ấn Hằng | B. Sông Hoàng Hà. |
3. Tây Xi-bia | C. Sông Hằng, sông Ấn. |
4. Lưỡng Hà | D. Sông Ơ-phrát, sông Tigrơ. |
* Trả lời: 1+……, 2+……, 3+……, 4+……..
Câu 19: Hãy nối các thông tin ở cột A với các thông tin ở cột B sao cho phù hợp:
Ví dụ: A- 1, B-2,…
Cột A: Mật độ dân số | Cột B: Nơi phân bố |
1. < 1 người/km2 | A.Nam Liên Bang Nga, phần lớn bán đảo Trung Ấn, khu vực Đông Nam Á. |
2. < 1 -50 người/km2 | B.Ven Địa Trung Hải, trung tâm Ấn Độ, một số đảo In-đô-nê-xi-a, Trung Quốc. |
3. < 51 -100 người/km2 | C.Ven biển Nhật Bản, Đông Trung Quốc ven biển Việt Nam, Nam Thái Lan ven biển Ấn Độ, một số đảo In-đô-nê-xi-a… |
4. >100 người/km2 | D.Bắc Liên Bang Nga, Tây Trung Quốc, Ảrập Xê-út, Áp-ga-ni-xtan, Pa-kix-tan |
* Trải lời: 1+……, 2+……, 3+……, 4+……..
Câu 20: Hãy nối các thông tin ở cột A với các thông tin ở cột B sao cho phù hợp:
Ví dụ: A- 1, B-2,…
Cột A: Bộ phận lãnh thổ | Cột B: Đặc điểm địa hình |
Đất liền phía tây | A.A-mua, sông Hoàng Hà, sông Trường Giang. |
Đất liền phía đông | B. Vùng đồi, núi thấp xen đồng bằng; Đồng bằng màu mỡ, rộng, phẳng: Tùng Hoa, Hoa Bắc, Hoa Trung. |
Hải đảo | C.Nui cao hiểm trở: Thiên Sơn, Côn Luân; Cao nguyên đồ sộ: Tây Tạng, Hoàng Thổ; Bồn địa cao: Duy Ngô Nhỉ, Tarim… |
Các con sông | E. Vùng núi trẻ: núi lửa, động đất hoạt động mạnh. |
* Trải lời: 1+……, 2+……, 3+……, 4+……..
trình bày và giải thích (ở mức độ đơn giản) một số đặc điểm tự nhiên (khí hậu) cơ bản của các môi trường đới nóng (xích đạo ẩm, nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa).
Đặc điểm khí hậu của đới ôn hòa.
ai giúp mình đi
So sánh sự khác nhau giữa khí hậu xích đạo ẩm ,khí hậu nhiệt đới và khí hậu nhiệt đới gió mùa
* Khí hậu xích đạo ẩm
- Khí hậu nóng và ẩm quanh năm
- Nhiệt độ chênh lệch giữa tháng và ngày là khoảng 3oC. nhiệt độ chênh lệch giữa ngày và đêm lên tới hơn 10oC
- Lượng mưa trung bình năm là từ 1500mm đến 2500mm, càng gần xích đạo mưa càng nhiều
- Độ ẩm trung bình trên 80% nên không khí ẩm ướt, ngột ngạt. độ ẩm rất cao
* Khí hậu nhiệt đới
- Có nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (từ 3 đến 9 tháng).
Càng gần chí tuyến thời kì khô hạn càng dài, biên nhiệt độ càng cao. Nhiệt độ trung bình là 20oC
- Lượng mưa trung bình là 500mm đến 1500mm
* Khí hậu nhiệt đới gió mùa
- Nhiệt độ trung bình trên 20oC. Biên độ nhiệt trong năm khoảng 8oC
- Lượng mưa trung bình năm trên 1000mm
- Khí hậu có hai đặc điểm nổi bật là nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa và diễn biến thất thường