Nhờ các bạn hướng dẫn so sánh lũy thừa 10^11 với 11^10
So sánh các lũy thừa sau : d) A = 2^11 - 3 / 2^10 - 1 và B = 2^10 - 3 / 2^9 - 1 Giúp mình với
So sánh A và B biết:
A=10^11-1/10^12-1 và B=10^10+1/10^11+1.
10^11, 10^12,10^10 là lũy thừa, còn / là phân số, do em bấm trên laptop nên không tiện.
ĐỀ : \(A=\frac{10^{11}-1}{10^{12}-1}\)và \(B=\frac{10^{10}+1}{10^{11}+1}\).
Ta có : \(10A=\frac{10\left(10^{11}-1\right)}{10^{12}-1}=\frac{10^{12}-10}{10^{12}-1}=\frac{10^{12}-1-9}{10^{12}-1}\)\(=1-\frac{9}{10^{12}-1}\).
\(10B=\frac{10\left(10^{10}+1\right)}{10^{11}+1}=\frac{10^{11}+10}{10^{11}+1}=\frac{10^{11}+1+9}{10^{11}+1}\)\(=1+\frac{9}{10^{11}+1}\).
Ta so sánh : \(1-\frac{9}{10^{12}-1}< 1+\frac{9}{10^{11}+1}\)hay \(10A< 10B.\)
\(\Rightarrow A< B\left(đpcm\right)\)
bài : 10 : So sánh 2 lũy thừa sau
a,31^11 và 17^14
Các bn giải giúp mk vs nha!
BN XEM BAI CUA TRAN THI KIEU TRANG DI MÌNH MỚI LÀM XONG
VÀO CÂU CHƯA TRẢ LỜI RỒI THẤY TÊN BN ẤY MÀ XEM NHÉ
các bạn giúp mình với mai mình phải nộp rùi
so sanh hai phan so sau
10 mũ 2 +1/10 mu 3+1 va 11 mu 2 +1/11 mu 3+1
mình ko biết viết trên máy tính dạng lũy thừa
so sánh 2 lũy thừa:
a/ 64^5 và 11 ^10
b/ 81^7 và 7^14
c/244^11 và 80^11
d/62 ^15 và 34^18
\(a,64^5=\left[8^2\right]^5=8^{10}\)
Giữ nguyên \(11^{10}\)
Mà \(8< 11\)=> \(8^{10}< 11^{10}\)hay \(64^5< 11^{10}\)
\(b,81^7=\left[9^2\right]^7=9^{14}\)
Giữ nguyên \(7^{14}\)
Mà \(9>7\)=> \(9^{14}>7^{14}\)hay \(81^7>7^{14}\)
c, Vì \(244>80\)=> \(244^{11}>80^{11}\)
d, Tương tự
a) 645 và 1110
Ta có : 645 = (82)5 = 82.5 = 810
Vì 810 < 1110 nên 645 < 1110
b) 817 và 714
Ta có : 817 = (92)7 = 92.7 = 914
Vì 914 > 714 nên 817 > 714
c) 24411 và 8011
Vì 244 > 80 và số mũ bằng nhau nên 24411 > 8011
=))
d) Ta có:
Vì 62<64 => \(62^{15}< 64^{15}\)
34>32 => \(34^{18}>32^{18}\)
Mà \(32^{18}=2^{5.18}=2^{90}=2^{6.15}=64^{15}\)
=> \(34^{18}>62^{15}\)
So sánh các lũy thừa sau:
a) 25^35 và 125^15
b) 11^30 và 23^20
c) 99^20 và 9999^10
d) 10^10 và 48x50^5
e) 2^3n và 3^2n ( n thuộc N)
So sánh các lũy thừa sau :
a) 3111 và 1714
b ) 5300 và 3453
c ) 7812 - 7811 và 7811 - 7810
1.Tính giá trị của biểu thức :A=16^3.3^10+120.6^9/4^6.3^12+6^11
2.So sánh hợp lí các lũy thừa sau:(-32)^27 và (-18)^39
So sánh các lũy thừa sau:
3^39 và 11^21