a) Đặt 3 câu có tính từ chỉ đặc điểm tương đối
b) Đặt 3 câu có tính từ chỉ đặc điểm tuyệt dối
Hãy nêu cách phân biệt tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối và tính từ chỉ đặc điểm tương đối.
Năm học lớp Một, em dùng túi sách. Năm lên học lớp Hai, bố mua cho em cái cặp sách ba màu rất đẹp.
Cái cặp sách vừa có quai để xách tay, vừa có hai dây quai rất mềm để khoác vào vai, rất tiện lợi. Sang học kì hai, sách vở nhiều, lại còn thước kẻ, giấy bút, cặp sách rất nặng, nên em phải luôn luôn cõng cái cặp sách lên đôi vai.
ặp sách của em phía ngoài rất đẹp, nổi bật hình hai thiếu nữ tóc vàng, môi son, cặp mắt trong veo lấp lánh, một tay cầm sách vở, một tay cầm bông hoa hồng đỏ tươi. Cặp có hai ngăn chính để sách vở, giấy làm bài kiểm tra. Một ngăn phụ có khoá phéc-mơ-tuya, em để hộp bút và vài thứ lặt vặt khác.
Cõng cặp sách lên vai khi đi học, em cứ ngỡ là mình cõng em đi chơi. Em vừa đi vừa nhún nhảy. Lúc đi học về , hôm nào được điểm mười, được nhiều điểm tốt, em thấy cái cặp sách nhẹ tênh. Hôm ấy, cái cặp toả ra mùi thơm và như có tiếng nói thì thầm, yêu thương, trìu mến.
tính từ chỉ đặc điểm tương đối có kết hơjp với từ chỉ mức độ còn tt chỉ đặc điểm tuyệt đối thì không
Bài 2:a) Cho câu văn sau: Mấy cây hoa trong vườn còn đọng những giọt nước long lanh trên lá đang nhè nhẹ tỏa hương
Tính từ chỉ đặc điểm của sự vật
Tính từ chỉ đặc điểm của hoạt động
b)Đặt 2 câu,mỗi câu chứa 1 loại tính từ vừa tìm được ở phần a.
Tìm 3 từ chỉ đặc điểm của các loài cây và đặt câu với 3 từ chỉ đặc điểm vừa tìm được
Cây hoa kia đẹp quá
Hoa mai mang 1 màu vàng như nắng mai
Hoa hồng trông thật kiêu sa
a) tìm các danh từ, tính từ, động từ trong đoạn văn trên
b) xếp các tính tình thành 2 phần chỉ : đặc điểm
trạng thái
c) đặt 3 câu với tính từ vừa tìm được trong bài
a) tìm các danh từ, tính từ, động từ trong đoạn văn trên
b) xếp các tính tình thành 2 phần chỉ : đặc điểm
trạng thái
c) đặt 3 câu với tính từ vừa tìm được trong bài
Tìm các từ có nghĩa gốc chỉ vị giác có khả năng chuyển nghĩa chỉ đặc điểm âm thanh, chỉ tính chất của tình cảm, cảm xúc. Hãy đặt câu với mỗi từ đó theo nghĩa chuyển.
Các từ chỉ vị giác có khả năng chuyển sang chỉ đặc điểm của âm thanh (giọng nói), chỉ tính chất của tình cảm, cảm xúc: mặn, ngọt, chua, cay, đắng, chát, bùi…
+ Nói ngọt lọt tới tận xương.
+ Nó bỏ ra ngoài sau một lời chua chát.
+ Lời nó nói nghe thật bùi tai.
+ Nó nhận thấy sự cay đắng khi tin tưởng quá nhiều vào bạn mới quen của nó.
Bài 1: Đặt 3 câu ghép có cặp quan hệ từ:
( vì ... nên ... ; tuy ... những ... ; càng ... càng ... )
Bài 2: Tìm 5 danh từ chỉ khái niệm; 5 danh từ chỉ sự vật; 5 danh từ chỉ hiện tượng.
Bài 3: Tìm 5 động từ chỉ hoạt động; 5 động từ chỉ trạng thái.
Bài 4: Tìm 5 tính từ chỉ đặc điểm; 5 tính từ chỉ tính chất.
B1: Vì trời mưa nên chúng em ko đi dã ngoại
Tuy trời mưa nhưng Bơ vẫn đi học đúng giờ
Trời càng mưa to giói càng thổi mạnh TÍC MK NHA!✔
B1:
Vì hôm nay trời mưa nên chúng em không được thi tham quan
Tuy chúng hơi héo nhưng hương thơm vẫn còn
Càng quát mắng tôi lại càng sợ
B2
5 từ chỉ khái niệm
tương lai
quá khứ
hiện tại
niềm tin
nỗi buồn
...................................... Sorry nhiều quá
Nhớ k cho mình nha
tìm 3 từ láy chỉ đặc điểm và đặt câu
long lanh, ào ào, róc rách
Những giọt sương long lanh đang đọng trên lá.
Chúng em ào ào ra sân trường
Tiếng suối róc rách làm sao
Dịu dàng, long lanh, lấp lánh.
Đặt câu : mẹ em là một người dịu dàng
Đôi mắt bạn Lan long lanh.
Những ngôi sao thất lấp lánh 💖💖
lung linh , ầm ầm , í ớ ( từ láy đặc biệt )
-Ánh trăng lung linh dưới mặt hồ .
- Sóng vỗ vào bờ ầm ầm .
- Mưa xuống ,làm mọi thứ hỗn loạn , tiếng còi xe pin pin ,tiếng gọi nhau í ớ.
20 tính từ chỉ đặc điểm trong tiếng anh trừ màu sắc ,đặt 7 câu với các từ tìm được
20 tính từ:
1.long: dài
2.short: ngắn
3.low: thấp
4.tall: cao
5.fat: mập
6.boring: nhàm chán
7.interesting: thú vị
8.live(adj): trực tiếp
9.beautiful: đẹp
10.friendly:thân thiện
11.unfriendly: không thân thiện
12.hot: nóng
13.cold: lạnh
14.large: rộng
15.small: nhỏ, bé
16.fast: nhanh
17.cheap: giá rẻ
18.expensive: giá đắt
19.slow: chậm
20.busy: bận
Đặt câu:
1.She is very beautiful.
2.My mother is very friendly with everyone.
3.My father is very busy with work.
4.This shirt looks expensive.
5.Earth has a very large area.
6.The weather is very cold.
7.Television is streaming live news program.