Đọc tên các hợp chất sau Na2ZnO2 H2GrO4 Ca(HCo3)2 (CH3COO)2Ba
Cho các cặp chất sau đây:
(1) Na2CO3 + BaCl2 (2) (NH4)2CO3+ Ba(NO3)2
(3) Ba(HCO3)2+ K2CO3 (4) BaCl2+ MgCO3
(5) K2CO3 + (CH3COO)2Ba (6) BaCl2+ NaHCO3
Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (4)
B. (1), (2), (5), (6)
C. (1), (2), (3), (6)
D. (1), (2), (3), (5)
Đáp án D
(1) Na2CO3 + BaCl2→ BaCO3+ 2NaCl
(2) (NH4)2CO3+ Ba(NO3)2→ 2NH4NO3+ BaCO3
(3) Ba(HCO3)2 + K2CO3→ 2KHCO3+ BaCO3
(4) BaCl2+ MgCO3 : ko phản ứng
(5) K2CO3 + (CH3COO)2Ba→ 2CH3COOK + BaCO3
(6) BaCl2+ NaHCO3: ko phản ứng
Các PT (1), (2), (3), (5) đều có PT ion rút gọn Ba2++ CO32-→ BaCO3
Phân loại và đọc tên các chất sau: HCl, NaOH, NaCl, MgSO4, HNO3, Cu(OH)2, Ca(HCO3)2
Axit:
HCl: Axit clohidric
HNO3 : Axit nitric
Bazo:
NaOH: Natri hidroxit
Cu(OH)2 : Đồng(II) Hidroxit
Muối
MgSO4 : Magie sunfat
Ca(HCO3)2 : canxi bicacbonat/canxi hidro cacbonat
Axit : HCl axit clohidric
HNO3 axit nitric
Bazơ NaOH natri hidroxit
Cu(OH)2 đồng (II) hidroxit
muối NaCl natri clorua
MgSO4 magie sunfat
Ca(HCO3)2 Canxi hidro cacbonat
Cho các chất sau: Cr2O3, H2SO4, Ba(CH3COO)2, HBr, P2O5, Fe(OH)3, Cr(H2PO4)3. Hãy đọc tên các chất nói trên.
Cr2O3: Crôm (III) oxit
H2SO4: Axit sunfuric
Ba(CH3COO)2: Bari axetat
HBr: Hiđro bromua
P2O5: Điphotpho pentaoxit
Fe(OH)3: Sắt (III) hiđroxit
Cr(H2PO4)3: Crom (III) đihiđrophotphat
BÀI TẬP ĐỌC TÊN
Bài 1:Phân loại,gọi tên các hợp chất sau: CuO;NaOH;HCl;KOH;Mg(OH)2;AgCl;HNO3; H2S;Na2SO3;CaSO4;BaS;ZnSO4;PbCO3; FeSiO3;FePO4;Al(OH)3;Al2O3;Fe3O4;P2O5; P2O3;SO3;SO2;CuSO4;HgO;H2SO4;Ca(HCO3)2;MgHPO4;NaH2PO4.
Cho các chất sau đây phản ứng với nhau:
(1) CH3COONa + CO2 + H2O;
(2) (CH3COO)2Ca + Na2CO3;
(3) CH3COOH + NaHSO4;
(4) CH3COOH + CaCO3;
(5) C17H35COONa + Ca(HCO3)2;
(6) C6H5ONa + CO2 + H2O;
(7) CH3COONH4 + Ca(OH)2.
(8) NaHSO4 + BaCl2
Các phản ứng không xảy ra là
A. 1, 3, 6.
B. 1, 3.
C. 1, 3, 4.
D. 1, 3, 5.
Cho các chất sau đây trộn với nhau
(1) CH3COONa + CO2 + H2O (2) (CH3COO)2Ca + Na2CO3
(3) CH3COOH + NaHSO4 (4) CH3COOH + CaCO3
(5) C17H35COONa + Ca(HCO3)2 (6) C6H5ONa + NaHCO3
Số phản ứng xảy ra là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 2
Chọn đáp án A
(1) CH3COONa + CO2 + H2O → Không (2) (CH3COO)2Ca + Na2CO3 → Có
(3) CH3COOH + NaHSO4 → Có (4) CH3COOH + CaCO3 → Có
(5) C17H35COONa + Ca(HCO3)2 → Không (6) C6H5ONa + NaHCO3 → Không
Phân biệt các loại chất sau: đâu là oxit, axit, bazơ, muối ? gọi tên các hợp chất đó.NaOH, NaCl, SO3, H2SO4, K2SO4, Fe2O3, Ca(OH)2, Fe(NO3)2, KHCO3, Ca(HCO3)2 , HCl, MgO, Fe(OH)2, HNO3,
oxit : SO3 : lưu huỳnh trioxit
Fe2O3 : sắt (3) Oxit
MgO : Magie Oxit
axit : H2SO4 : Axit sunfuric
HCl : axit clohidric
HNO3 : axit nitric
bazo : NaOH : Natri hidroxit
Ca(OH)2: canxi hiroxit
Fe(OH)2 : sat (2) hidroxit
Muoi : NaCl : Natri clorua
K2SO4 : Kali sunfat
Fe(NO3)2 : sat (2) nitrat
KHCO3 : Kali Hidrocacbonat
Ca(HCO3)2 : canxi hidrocacbonat
Cho các chất sau đây phản ứng với nhau:
(1) CH3COONa + CO2 + H2O
(2) (CH3COO)2Ca + Na2CO3
(3) CH3COOH + NaHSO4
(4) CH3COOH + CaCO3
(5) C17H35COONa + Ca(HCO3)2
(6) C6H5ONa + CO2 + H2O
(7) CH3COONH4 + Ca(OH)2
Số phản ứng không xảy ra là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
(1) CH3COONa + CO2 + H2O: Không xảy ra phản ứng.
(2) ( CH 3 COO ) 2 Ca + Na 2 CO 3 → CaCO 3 + 2 CH 3 COONa
(3) CH3COOH + NaHSO4 : Không xảy ra phản ứng.
(4) 2 CH 3 COOH + CaCO 3 → ( CH 3 COO ) 2 Ca + CO 2 + H 2 O
(5) 2 C 17 H 35 COONa + Ca ( HCO 3 ) 2 → ( C 17 H 35 COO ) 2 Ca + 2 Na HCO 3
(6) C 6 H 5 ONa + CO 2 + H 2 O → C 6 H 5 OH + NaHCO 3
(7) 2 CH 3 COONH 4 + Ca ( OH ) 2 ( CH 3 COO ) 2 Ca + 2 NH 3 + 2 H 2 O
=> Chọn đáp án A.
Cho các chất sau đây phản ứng với nhau:
(1) CH3COONa + CO2 + H2O
(2) (CH3COO)2Ca + Na2CO3
(3) CH3COOH + NaHSO4
(4) CH3COOH + CaCO3
(5) C17H35COONa + Ca(HCO3)2
(6) C6H5ONa + CO2 + H2O
(7) CH3COONH4 + Ca(OH)2
Số phản ứng không xảy ra là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4