Cho 8 gam lưu huỳnh trioxit vào 32 gam nước, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cho thêm 13,7 gam Ba vào. Tính khối lượng kết tủa?
A. 20g
B. 16,7g
C. 26,7g.
D. 23,3g
Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch C u S O 4 0,01 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, tính khối lượng kết tủa thu được.
Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là
A. 1,71 gam.
B. 0,98 gam.
C. 3,31 gam.
D. 2,33 gam.
Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là
A. 1,71 gam
B. 0,98 gam
C. 3,31 gam
D. 2,33 gam
Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là
A. 2,33 gam
B. 1,71 gam
C. 3,31 gam.
D. 0,98 gam.
Đáp án C
nBa = 0,01 ⇒ nBa(OH)2 = 0,01
Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2
0,01 0,01 → 0,01 0,01 (mol)
⇒ m↓ = mCu(OH)2 + mBaSO4 = 3,31g.
Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là
A. 2,33 gam
B. 0,98 gam
C. 3,31 gam
D. 1,71 gam
Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch C u S O 4 0,01M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là
A. 0,98 gam
B. 2,33 gam
C. 3,31 gam
D. 2,82 gam
Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là
A. 2,33 gam.
B. 0,98 gam.
C. 3,31 gam.
D. 1,71 gam.
Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là
A. 2,33 gam
B. 1,71 gam
C. 0,98 gam
D. 3,31 gam
Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là
A. 2,33 gam.
B. 0,98 gam.
C. 3,31 gam.
D. 1,71 gam.