Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
10000; 100...0.
9 chữ số 0
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10: 10000; 100....0. 9 chữ số 0
10000=10 mu 4
1000........o ¦9 chu so 0=10 mu 9
viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 10
100 ; 1000 ; 10000 ; 1000000 ; 1000000000
100=102
1000=103
10000=104
1000000=106
1000000000=109
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa là 10 :
10000 ; 100....0 ( 9 chữ số 0 )
♥ Cảm ơn các bạn trước nhé ♥♥♥
10000 = \(10^4\)
100...0 ( 9 chữ số 0 ) = \(10^9\)
viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10 ?
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa:8,16,20,27,60,81,90,100
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10: 1000, 1 000 000 1 tỉ; 100...0}12 chữ số 0
a) \(8=2^3\)
\(16=4^2\)
\(27=3^3\)
\(81=9^2\)
\(100=10^2\)
b) \(1000=10^3\)
\(1,000,000=10^6\)
\(1,000,000,000=10^9\)
100.000 } 12 chữ số 0 = 10^12
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10
10 000 ; 1 00 .... ( 9 chữ số 0)
10 000 = 105
1 000 000 000 = 109
bao nhiêu số 0 thì số mũ là bấy nhiêu
bao nhiêu số 0 thì số mũ là bấy nhiêu☺
Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 10
a) 10 ; 100 ; 1000 ; 10000 ; 1000000
b) 1000...000 ( 100 chữ số 0 )
1000...000 ( n chữ số 0 )
a) 10 = 101
100 = 102
1000 = 103
10 000 = 104
1 000 000 = 106
b) 1000...0 = 10100
100 chữ số 0
1000...0 = 10n
n chữ số 0
a) \(10^1;10^2;10^3;10^4;10^5\)
b) \(10^{100}\)
\(10^n\)
a) 10 = 101
100 = 102
1000 = 103
10 000 = 104
1 000 000 = 106
b) 1000...0 = 10100
100 chữ số 0
1000...0 = 10n
n chữ số 0
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10 :
10 000; 1 00.....0 (9 chữ số 0)
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
1000, 1000000, 1 tỉ, 1000000000000.
1000=10.10.10=10^3
1000000=10.10.10.10.10.10=10^6
1000000000=10.10.10.10.10.10.10.10.10=10^9
1000000000000=10.10.10.10.10.10.10.10.10.10.10.10=10^12
K mik nhaa. Cảm ơn nhìu
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
1000=10^4,
1000000=10^6,
1 tỉ=10^9,
1000000000000=10^12.
1000=10^3
1000000=10^6
1 ti = 1000000000=10^9
100000000000=10^12