1.
Phân tích các số 95,63 ra thừa số nguyên tố?
2.
viết tổng đại các số -15+8-25+32 thành một dãy các phép cộng?
3.
Tìm bốn bội của -5 ,trong đó có cả bội âm.
Tìm tất cả các ước của -15.
1.tìm tập hợp các ước của 1 số khi phân tích chúng ra thành thừa số nguyên tố phân tích các số 14 ; 81 ; 20 ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số đó.
2.phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố,rồi tìm tập hợp các ước nguyên tố của từng số đó 60 ; 196 ; 190 ; 324.
3.điền kí hiệu thuộc ko thuộc vào chỗ chấm
5 .......... ƯC [ 15 ; 24 ]
7 .......... ƯC [ 14 ;21 ]
60 ........ BC [ 20 ; 25 ]
100 ...... ƯC [ 25 ; 50 ;20 ]
6 .......... ƯC [ 24 ; 30 ]
55 ........ ƯC [ 11 ; 55 ]
4.viết tập hợp các ước,tập hợp các bội ,tập hợp các chung , các bội chung
a,viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 40 và là bội của 4
b,viết tập hợp E các số tự nhiên nhỏ hơn 50 và là bội của 6
c, viết tập hợp F = D giao E
các bạn ơi chiều nay mình đi học rồi giúp mình với nhé thanks
Phân tích mỗi số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tất cả các ước của nó: 15; 32; 81; 161; 75; 250.
15 = 3 . 5
Ư(15) = {1 ; 3 ; 5 ; 15 }
32 = 25
Ư(32) = { 1 ; 2 ; 22 ; 23 ; 24 ; 25 }
81 = 34
Ư(81) = { 1 ; 3 ; 32 ; 33 ; 34 }
161 = 7 . 23
Ư(161) = { 1 ; 7 ; 23 ; 161 }
75 = 3 . 52
Ư(75) = { 1 ; 3 ; 5 ; 52 ; 75 }
250 = 2 . 53
Ư(250) = { 1 ; 2 ; 5 ; 52 ; 53 ; 250 }
15 = 3 . 5
Ư(15) = { 1,3,5,15 }
32 = 25
Ư(32) = {1,2,32,23,24,25}
81 = 34
Ư(81) = {1,3,32,33,34}
161 = 7.23
Ư(161) = { 1,7,23,161 }
75 = 3.52
Ư(75) = {1,3,5 ,52,75}
250 = 2 . 53
Ư ( 250 ) = { 1 ,2 ,5, 52, 53, 250 }
\(\hept{\begin{cases}15=3\times5\\Ư\left(15\right)=\left\{1;3;5;15\right\}\end{cases}}\)
\(\hept{\begin{cases}32=2^5\\Ư\left(32\right)=\left\{1;2;4;8;16;32\right\}\end{cases}}\)
\(\hept{\begin{cases}81=9^2\\Ư\left(81\right)=\left\{1;9;81\right\}\end{cases}}\)
\(\hept{\begin{cases}161=7\times23\\Ư\left(161\right)=\left\{1;7;23;161\right\}\end{cases}}\)
\(\hept{\begin{cases}75=3\times5^2\\Ư\left(75\right)=\left\{1;3;5;15;25;75\right\}\end{cases}}\)
\(\hept{\begin{cases}2\times5^3\\Ư\left(250\right)=\left\{1;2;5;10;25;50;125;250\right\}\end{cases}}\)
1,Tìm tất cả các số tự nhiên có hai chữ số vừa là bội của 12 vừa là ước của 120
2,Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n+4).(n+7) là số chẵn
3,Trong một phép tính chia số chia là 224 số dư là 15 . Tìm số chia và thương
4,điền chữ số vào dấu * để số 43* chia hết cho cả 3 và 5
5, Phân tích số 95, 63, 123, 2014 ra thừa số nguyên tố
6, Viết kết quả phép tính dưới dạng lũy thừa a,3^3.3^4 ; b, 2^6 : 2^3
7,Trong số 2540 , 1347 , 1638 ,số nào chia hết cho 2,3,5,9 ?
1)B(12)=0;12;24;36;48;60;72;84;96;108;120;.. Trong những số trên có 12;24;60;120 là ước của 120 2)Nếu n là chẵn=>(n+4).(n+7)=chẵn.lẻ=chẵn. Nếu n là lẻ=>(n+4).(n+7)=lẻ.chẵn=chẵn. 4)Để 43* chia hết cho 5=>*=0 hoặc 5. Nếu n=0 thì 43* ko chia hết cho 3(vì 4+3+0ko chia hết cho 3) Nếu n=5 thì 43* chia hết cho 5(vì 4+3+5chia hết cho 3) 5)95=5.19;63=7.3.3;123=3.41;2014=2.1007 6)a)3 mũ 7;b)2 mũ 3 7)Số chia hết cho 2;5 luôn có hàng đơn vị=0=>2540 là đáp án. Câu 4 mình chỉ biết là thương.số chia=209 nhưng 209 ko phải số nguyên tố.
bài 1: cách tính số phần tử của 1 tập hợp (số liên tiếp ,số chẵn,lẻ)
bài 2: viết thứ tự thực hiện các phép tính
bài 3: cách viết lũy thừa , lâng lên lũy thừa ,giá trị bị hủy của lũy thừa ,các phép tính của lũy thừa
bài 4: nêu tính chất chia hết của 1 tổng
bài 5 : nêu các dấu hiệu chia hết cho : 2,3,4,5,6,7,8,9,11,13
bài 6: thế nào là ước và bội : ước chung lớn nhất ,bội chung nhỏ nhất.cách tìm ước ,bội ƯCLN ,BCNN.tìm ước thông qua ƯCLN ,bội thông qua BCNN.
bài 7 : thế nào là số nguyên tố ,học thuộc số nguyên tố nhỏ hơn 200, phân tích các số ta thừa số nguyên tố là gì ?
bài 8: thế nào là số nguyên ,số nguyên đc cấu tạo như thế nào ? thế nào là 2 số đói của nhau
bài 9:nêu thứ tự của số nguyên
bài 10: nêu cách thực hiện các phép tính trong số nguyên(cộng,trừ,nhân,chia)
bài 11: nêu quy tắc dấu ngoặc ,quy tắc chuyển vế
bài 12 : thế nào là ước,bội của số nguyên,so sánh số tự nhiên.
Tìm bốn bội của -5 , trong đó có cả bội âm
Tìm tất cả các ước của -15
B(-5)={0;-5;5;10}
Ư(-15)={1;-1;-3;3;-5;5;-15;15}
a)tìm bốn bội của -5,trong đó có cả bội âm
b) tìm tất cả các ước của -15
B(-5) = { 0; -5; 5; -10; 10}
Ư(15)={ 1; 3; 5; 15; -1; -3; -5; -15}
a, Bốn bội của -5,trong đó có cả bội âm là: 0;5;-5;10;-10 b,Tất cả các ước của -15 là: -15;15;5;-5;3;-3;1;-1 Chúc bạn học tốt!
\(B\left(-5\right)=\left\{0;5;\mp10\right\}\)
\(Ư\left(-15\right)=\left\{\mp1;\mp3;\mp5;\mp15\right\}\)
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7.
a) 6 bội của 6 là : {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30}
b) bội nhỏ hơn 30 của 7 là : {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}
Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100
a) Ư(36) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ;6 ; 9 ; 12 ; 18}
b) Ư(100) = {20 ; 25 ; 50}
Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150.
a) vậy x E BC(11 và 500) vì 11 và 500 nguyên tố cùng nhau nên BC(11 ; 500) = 500 x 11 = 5500
vậy x \(⋮\)25 và 150 \(⋮\)x B(25) = {0 ; 25 ; 50 ; 75 ; 100 ; 125 ; 150 ; 175...}
Ư(150) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 25 ; 30 ; 50 ; 75 ; 150} => a = (25 ; 50 ; 75)
Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ?
a) chia hết cho 2 là : 5670
b) chia hết cho 3 là : 2007 ; 6915 ; 5670 ; 4827
c) chia hết cho 5 là : 5670 ; 6915
d) chia hết cho 9 là : 2007 ;
Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố?
SNT là : 17 ; 23 ; 53 ; 31
Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1
4* = 41 ; 43 ; 47
7* = 71 ; 73 ; 79
* = 2 ; 3 ; 5 ; 7
2*1 ; 221 ; 211 ; 251 ; 271
Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73.
1* = 11 ; 13 ; 17 ; 19
*10 = ???
*1 = 11 ; 31 ; 41 ; 61 ; 71 ; 91
*73 = 173 ; 373 ; 473 ; 673 ; 773 ; 973
1
tìm 4 bội của -5 trong đó có cả bội âm
tìm tất cả các ước của -15
2 tính tổng
S1=1+2+3+....+999
S2 =21+23+25+....+1001
S3 =23+24+....+127+128
S4 =15+17+19+21+.......+151+153+155
3 đố
1 phép chia có số dư là 7,số bị chia la 77.Tìm số chia và thương của phép chia
1 a) tìm bội của 4 trong các số sau : 8;14;20;25;32;24
b) Tìm bội của 7 trong các số sau : 14;22;28;35;51;77
2: Viết tập hợp bội của 4 nhỏ hơn 30
3: Tìm tất cả các bội của 18 và chỉ có hai chữ số
4: Hãy tìm tất cả các ước của những số sau :2;3;4;5;6;9;13;12
5:Viết tập hợp ước của những số sau :7;9;10;16;0;18;20
Trả lời :
1. a) Bội của 4 là : 8 ; 20 ; 32 ; 24 .
. b) Bội của 7 là : 14 ; 28 ; 35 ; 77 .
2 . B(4) = { 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20 ;24 ; 28 }
3. B(18) = 18 ; 36 ; 54 ; 72 ;90 .
4 . Ư(2) = 1 ; 2 . Ư(6)=1 ; 2 ; 3 ; 6
Ư(3) = 1 ; 3 Ư(9)= 1 ; 3 ; 9
Ư(4) = 1 ; 2 ; 4 Ư(13) = 1 ;13
Ư(5) = 1 ; 5 Ư (12) = 3 ; 4 ; 6 ; 2 ; 1 ;12
5 . Ư(7)= {1 ; 7} Ư(9) = {3 ; 9 ; 1 }
Ư(10) = {2 ; 5 ; 1 ; 10 } Ư(16) = {8 ; 16 ; 1 ; 2 ;4 }
Ư (0) = X (không có) Ư(18) ={9 ; 2 ; 18 ; 1 ; 6 ; 3 } Ư(20)= {4 ; 5 ; 10 ; 2 ; 20 ; 1 }
tim boi cua 29,45