xét hàm số y = f(x) = sinπx
a) chứng minh rằng với mọi số nguyên chẵn m ta có f(x+m)=f(x) với mọi x .
b) lập bảng biến thiên của hàm số trên khoảng [−1;1][−1;1]
c) vẽ đồ thị của hàm số đó
xét hàm số y = f(x) = \(\sin\pi x\)
a) chứng minh rằng vưới mọi số nguyên chẵn m ta có f(x+m)=f(x) với mọi x .
b) lập bảng biến thiên của hàm số trên khoảng \(\left[-1;1\right]\)
c) vẽ đồ thị của hàm số đó
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị của hàm số y=f'(x) như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y=f(m-x)+(m-1)x đồng biến trên khoảng (-1;1).
A. 1
B. 3
C. Vô số
D. 2
Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f'(x) có bảng biến thiên như sau
Bất phương trình f ( x ) < e x + m đúng với mọi x ∈ - 1 ; 1 khi và chỉ khi
Cho hàm số y= f(x).Hàm số y= f’(x) có bảng biến thiên như sau
Bất phương trình f ( x ) < e x + m đúng với mọi x ∈ ( - 1 ; 1 ) khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
xét hàm số y = f(x) = sinπx
a) chứng minh rằng với mọi số nguyên chẵn m ta có f(x+m)=f(x) với mọi x .
b) lập bảng biến thiên của hàm số trên khoảng [−1;1]
c) vẽ đồ thị của hàm số đó
xét hàm số y = f(x) = sinπx
a) chứng minh rằng với mọi số nguyên chẵn m ta có f(x+m)=f(x) với mọi x .
b) lập bảng biến thiên của hàm số trên khoảng [−1;1]
c) vẽ đồ thị của hàm số đó
xét hàm số y = f(x) = sinπx
a) chứng minh rằng với mọi số nguyên chẵn m ta có f(x+m)=f(x) với mọi x .
b) lập bảng biến thiên của hàm số trên khoảng [−1;1]
c) vẽ đồ thị của hàm số đó
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = f x 2 + 4 x + m nghịch biến trên khoảng (−1;1)?
A. 3.
B. 1.
C. 0.
D. 2.
Cho hàm số y= f(x).Hàm số y= f’(x) có bảng biến thiên như sau
Bất phương trình f ( e x ) < e x + m nghiệm đúng với mọi x ∈ ( - 1 ; 1 ) khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.