tìm 2 số tự nhiên a và b biết : a+b=90 và ƯCLN(a,b) =12
tìm 2 số tự nhiên a và b biết : a+b=90 và ƯCLN(a,b) =12
Tìm hai số tự nhiên a và b biết a > b, a + b = 16 và ƯCLN ( a ,b ) = 4 b) Tìm 2 số tự nhiên a và b biết BCNN ( a, b ) = 180, ƯCLN ( a, b ) =12
Tìm 2 số tự nhiên a và b,biết ƯCLN (a,b) =3 và BCNN (a,b) = 90
Ta có : a.b = ƯCLN(a;b).BCNN(a;b)
= 3.90 = 270
Vì ƯCLN(a;b) = 3
=> \(\hept{\begin{cases}a=3m\\b=3n\end{cases}\left(m;n\inℕ^∗\right);\left(m;n\right)=1}\)
Khi đó : ab = 270
<=> 3m.3n = 270
=> mn = 30
Ta có : 30.1 = 5.6 = 2.15 = 3.10
Lập bảng xét 8 trường hợp
m | 30 | 1 | 2 | 15 | 5 | 6 | 10 | 3 |
n | 1 | 30 | 15 | 2 | 6 | 5 | 3 | 10 |
a | 90 | 3 | 6 | 45 | 15 | 18 | 30 | 9 |
b | 3 | 90 | 45 | 6 | 18 | 15 | 9 | 30 |
Vậy các cặp số (a;b) thỏa mãn là (90 ; 3) ; (3 ; 90) ; (6 ; 45) ; (45;6) ; (15;18) ; (18;15) ; (30;9) ; (9; 30)
Theo bài ra ta có :
UCLN(a;b) = 3
BCNN(a;b) = 90
Ta có công thức : UCLN . BCNN = a . b
Suy ra : Tích của a ; b = 90 . 3 = 270
Suy ra : a = 3 . K1 (1)
b = 3 . K2 ( 2 )
(1) và (2) có điiều kiện : UCLN(K1;K2) = 1
Mà a . b = 270
Suy ra : 3K1 . 3K2 = 270
K1 . K2 = 270 : ( 3 . 3 ) = 30
Ta có bảng tương ứng
( vì mình không biết kẻ bảng trên OLM nên mình viết thế này )
+ Nếu K1 = 1 thì K2 = 30
+ Nếu K1 = 30 thì K2 = 1
+ Nếu K1 = 2 thì K2 = 15
+ Nếu K1 = 15 thì K2 = 2
+ Nếu K1 = 10 thì K2 = 3
+ Nếu K1 = 3 thì K2 = 10
Từ bảng trên ta suy ra các giá trị của a và b:
+ a = 3 ; b = 90
+ a = 90 ; b= 3
+ a = 6 ; b = 45
+ a = 45 ; b = 6
+ a = 30 ; b = 9
+ a = 9 ; b = 30
k mình nha
Tìm các số tự nhiên a,b (a<b) biết :
a) a-b=96 và ƯCLN 2 số = 16
b) a-b=90 và ƯCLN 2 số = 15
Tìm các số tự nhiên a,b (a<b) biết :
a) a-b=96 và ƯCLN 2 số = 16
b) a-b=90 và ƯCLN 2 số = 15
a)gọi 2 stnct là a,b
vì UCLN=16 suy ra a=16m ,b=16n
vì a-b=96 suy ra 16m-16n=96
suy ra m-n=6
do a>b suy ra m>n và (m,n)=1
từ đó bạn suy ra m,n rồi suy a,b thôi
Tìm các số tự nhiên a, b biết :
a ) a + b = 96 và ƯCLN(a , b) = 12
b ) a - b = 90 và ƯCLN(a , b) = 15
c ) a . b = 294 và ƯCLN(a , b) = 2
a ) a + b = 96 và ƯCLN(a , b) = 12
d ) BCNN(a , b) + ƯCLN(a , b) = 19 ( với a < b )
( các bạn nhớ giải nhé , người nào giải được thì mình sẽ tick cho nhé , bài giải phải hay nữa nha !!! )
Tính theo công thức [a,b].(a,b)=a.b
d ) [ a ; b ] + ( a ; b ) = 19 ( a < b )
Đặt ( a ; b ) = d => a - d . m ; b = d . n với ( m ; n ) = 1 và m < n
=> [ a ; b ] = a . b : d = ( d . m . d . n ) : d = d . m . n
Khi đó : d . m . n + d = 19
<=> d . ( m . n + 1 ) = 19 = 1 . 19
=> d = 1
Do : m . n + 1 > 1
=> d = 1 và m . n + 1 = 19 ( m < n )
=> m . n = 18 và m < n ; ( m ; n ) = 1
=>
m | 1 | 2 |
n | 18 | 9 |
=>
a | 1 | 2 |
b | 18 | 9 |
tìm 2 số tự nhiên a và b biết a=b + 12 ,ƯCLN (a,b) = 12 và BCNN (a,b) = 144
\(ab=\left(a,b\right).\left[a,b\right]=12.144=1728\Rightarrow a=\frac{1728}{b}\).
\(a=b+12\Rightarrow\frac{1728}{b}=b+12\Rightarrow b=36\)(vì \(b\inℕ\))
\(b=36\Rightarrow a=48\).
a. Tìm 2 số tự nhiên a và b biết tổng của chúng là 256 và ƯCLN của (a,b)là 32
b. Tìm 2 số tự nhiên (a,b) biết tích chúng là 864 và ƯCLN của (a,b) là 12.
Mọi người gúp minh nha. Cảm ơn
a) Gọi UCLN(a,b) là d (d thuộc N*)
=>\(\hept{\begin{cases}a=dn\\b=dm\end{cases}}\) [m;n thuộc N; (m;n)=1; m< hoặc =n]
=>a+b=dm+dn=d(m+n)=32(m+n)=256
=>m+n=256/32=8
Hai số nguyên tố cùng nhau có tổng bằng 8 là 1 và 7; 3 và 5.
Ta có bảng sau
m | 1 | 3 |
n | 7 | 5 |
a | 32 | 96 |
b | 224 | 160 |
Vậy 2 số tự nhiên a;b cần tìm là a=32 và b=224 ; a=96 và b=160
b) tương tự câu a
tìm 2 số tự nhiên a và b , biết rằng a-b=84 và ƯCLN(a,b)=12