Kể tên 3 đồ dùng học tập bằng tiếng anh
Các bạn ghi tên đồ dùng học tập bằng tiếng Anh rồi ghi nghĩa tiếng Việt ra giúp mình.
Pen : Bút
Pencil : Bút Chì
Ruler : Thước Kẻ
Textbook : Sách Giáo Khoa
Notebook : Vở
Pencil Case : Hộp Bút
Pencil Sharpener :Gọt Bút
School Bag : Cặp Sách
Crayon : Màu Sáp
Calculator : Máy Tính
Viết 3 tên đồ dùng học tập bằng tiếng Anh .
Ai nhanh + đúng = Tick + Kết bạn .( Tick người đầu tiên + Kết bạn , Những bạn còn lại kết bạn )
1 : Pencil : Bút chì .
2 : Eraser : Cục tẩy .
3 : Ruler : Thước kẻ .
chúc bn học tốt .
Hãy định nghĩa về đồ dùng học tập bằng tiếng anh (nghĩa là như chơi trò chơi mô tả về đồ dúng học tập nhưng ko đc ns tên đồ dùng đó ra )
VS KIẾN THỨC LP 6 ,CÁC BN HÃY GIÚP MIK LÀM BÀI NÀY NHA .VIẾT 1 ĐỒ DÚNG BẤT KÌ NÀO CX ĐC
---------------------
GIÚP MIK NHÉ
thế thì bạn lên google dịch xong bn viết ở trên đấy là xong
Hãy định nghĩa về đồ dùng học tập bằng tiếng anh (nghĩa là như chơi trò chơi mô tả về đồ dúng học tập nhưng ko đc ns tên đồ dùng đó ra )
VS KIẾN THỨC LP 6 ,CÁC BN HÃY GIÚP MIK LÀM BÀI NÀY NHA .VIẾT 1 ĐỒ DÚNG BẤT KÌ NÀO CX ĐC
---------------------
GIÚP MIK NHÉ
An eraser.
In the past, We used it to delete the pencil marks. Now, there are a lot of earser can delete the stain pens.
School Bag.
One evening, it was my birthday my mother gave me one briefcase is gorgeous and lovely.
It helps me draw a circle
\(\Rightarrow\) It's a com - pass
viết những đồ dùng học tập bằng tiếng anh
1. Blackboard /’blækbɔ:k/ – bảng đen
2. Globe /gloub/ – quả địa cầu
3. Book /buk/ – quyển sách
4. Notebook /’noutbuk/ – quyển vở
5. Chair /tʃeə/ – cái ghế
6. Pencil sharpener /’pensl,ʃɑ:pənə/ – gọt bút chì
7. Desk /desk/ – bàn học
8. Ruler /’ru:lə/ – thước kẻ
9. Table /’teibl/ – cái bàn
10. Pen /pen/ – bút mực
11. Duster /’dʌstə/ – khăn lau bảng
12. Pencil /’pensl/ – bút chì
13. Eraser /ɪˈreɪzə/ – cục tẩy
14. Pencilcase /’penslkeis/ – hộp bút
Những đồ dùng học tập viết bằng Tiếng Anh:
-Book:sách.
-Pen:bút.
-Pencil:bút chì.
Eraser:cục tẩy.
Ruler:thước kẻ.
Noterbook:Vở .
Bag:Cặp sách.
Schoolbook:sách giáo khoa.
Color box:Hộp màu.
Chair:ghế.
Board:Bảng.
Viết các danh từ chỉ về đồ dùng học tập bằng tiếng anh
pen
pencil
book
crayon
notebook
calculator
rubber
pencilcase
Ruler: thước kẻ
pencil: bút chì
pen: bút mực
pencil case: hộp bút
paper: giấy viết
Pencil Sharpener: gọt bút chì
glue: keo dán
note book: sổ ghi chép
marker: bút lông
water colour: màu nước
text book: sách giáo khoa
protractor: thước đo góc
hok tốt!
Viết 4-5 câu tả đồ dùng học tập bằng tiếng anh
Pen , pencil , pencil case , eraser, ruler
Tiếng Anh
The gift Dad gave on his birthday was a beautiful fountain pen. Small round pen, pretty, as long as one glove of mine. Tapered pen cap bright orange. The pen's core is made of soft, flexible plas and the spring makes it easy to pump daily ink. The smooth nib creates round, soft strokes. I love my pen very much, when I finish writing, I usually wipe it off with a soft rag, the pen cap carefully then put it in the pen box. Thanks to that, my pen is always new and durable. Dad's gift is so meaningful!
Tiếng Việt
Món quà mà bố tặng trong ngày sinh nhật là một chiếc bút máy rất đẹp. Chiếc bút tròn tròn nhỏ xinh, dài bằng một gang tay của em. Nắp bút thon thon màu cam sáng. Ruột bút được làm bằng nhựa dẻo, mềm cùng chiếc lò xo giúp cho việc bơm mực hằng ngày của em được dễ dàng. Ngòi bút trơn tạo nên những nét chữ tròn đều, mềm mại. Em rất quý chiếc bút của mình, mỗi khi viết xong, em thường lấy giẻ mềm lau sạch, nắp bút lại cẩn thận rồi để trong hộp bút. Nhờ thế, chiếc bút của em luôn mới và bền. Món quà của bố thật ý nghĩa biết bao!
Chị dịch ra luôn tiếng việt cho em hiểu nha
TL:
ruler, pencil, pen, eraser
k cho mk nhé
~HT~
Tiếng Anh:
1. Hãy viết tên 5 đồ dùng học tập
2. Hãy viết tên 5 nghề ngiệp mà em biết
Ai nhanh mk t !!
/ˈdɒktər/
bác sĩ
dentist/ˈdentɪst/
nha sĩ
cashier/kæʃˈɪər/
thu ngân
builder/ˈbɪldər/
thợ xây dựng
reporter/rɪˈpɔːtər/
phóng viên
crayon/ˈkreɪən/
bút sáp màu
. hand sanitizernước rửa tay
glue bottlechai keo
glue skthỏi keo
. pencil/ˈpensəl/
bút chì
1. Pen, Pencil, Ruler, Rubber, Glue
2. Doctor, Teacher, Farmer, Singer, Youtuber :v
Chúc bạn học tốt !!!
1. 5 tên đồ dùng :
- Pencil
- Pen
- Ruler
- Eraser
- Pen box
2. 5 nghề ngiệp mà em biết :
- Doctor
- Singer
- Nurse
- Worker
- Engineer
- Study well -
viết một bài văn để giới thiệu đồ dùng học tập.(bằng tiếng anh)
I love to draw, so every time I go away from home, my father buys me some pencils. The pencil I just bought this time is beautiful.
This pencil is just as ordinary as any other pencil. Its length is about a glove. The pen body is round, about the size of her little finger, about an adult's arm length. The body of the pen is made of wood, painted with alternating red and green stripes, the paint is very glossy. On top of the paint there was an inscription in shiny golden emulsion: "Hanson". The new pen, both ends flat, looks very sharp. Looking at any end, you can see in the middle of the wood is a black lead. I use the pencil sharpener to cut the wood. The blade turns slightly, I hear the soft "rust ... rust ..." sound. Each wood crust flows out according to the blade sharpened and twisted round, smooth silk. I sharpen it until it shows that the nib is long enough to use, because the nib is too long to break easily. I try the first pen strokes. The drawing pen is very happy. The lead is not too soft but not too hard, the lead is black, very sharp.
I secretly thank dad. With that pencil, I drew very nicely the pictures of the problem, my favorite pictures. I keep and cherish the pen a precious thing
I love to draw, so every time I go away from home, my father buys me some pencils. The pencil I just bought this time is beautiful.
I secretly thank dad. With that pencil, I drew very nicely the pictures of the problem, my favorite pictures. I keep and cherish the pen a precious thing