2. Tìm từ trái nghĩa với từ già trong trường hợp rau giả, cau già.
Gấp lắm giúp mik sớm nha!
2. Tìm Từ trái nghĩa với từ già trong trường hợp rau già, cau già
Phần 2: Sử dụng từ trái nghĩa
1.trong hai bài thơ dịch trên, việc sử dụng có tác dụng gì?
2. Tìm một số thành ngữ có sử dụng từ trái. Nghĩa và nêu tác dụng của việc dùng Từ trái nghĩa
Hey
I knock out you
# Lieutenant Dm #
GIÚP MIK VỚI:
Với mỗi từ dưới đây hãy tìm 1 từ trái nghĩa thích hợp:
a.Rau già:...........b.tuổi già:..........
c.lúa chín:............d.suy nghĩ chín:........
Ai nhanh nhất mik tick cho nha 😉
a. Rau già : Rau non
b . Tuổi già : Tuổi trẻ
c . Lúa chín : Lúa xanh
d . Suy nghĩ chín : Suy nghĩ nông
Điền từ trái nghĩa với cái từ đã cho vào chỗ trống:
khôn - .....
trắng - .....
nhanh - ....
chăm - ......
vui -......
sớm -.....
già - .....
tối - ......
Giải giúp mình nha
khôn - dốt
trắng - đen
nhanh - chậm
vui - buồn
sớm - muộn
già - trẻ
tối - sáng
chúc bạn học tốt
khôn - dốt
trắng - đen
nhanh - chậm
buồn - vui
sớm - muộn
già - trẻ
tối - sáng
Bài 5. Tìm từ trái nghĩa với từ in đậm trong các kết hợp từ sau:
cơm chín -> chín >< ........
người già -> già >< ..........
đầu làng -> đầu >< ...........
cơm chín -> chín -> sống
người già -> già -> trẻ
đầu làng -> đầu -> cuối
1. chín >< sống
2. già >< trẻ
3. đầu >< cuối
Khôi nguyễn
Các bạn thân yêu ơi , làm ơn giúp mình nha , mình cần gấp lắm !
Hãy tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa của các từ sau :
a) bé
b) già
c) sống
Đồng nghĩa: Bé-Nhỏ
Già-cũ
Sống-sinh tồn
Trái nghĩa:Bé><Lớn
Già><trẻ
Sống><Chết
a)lớn
b)trẻ
c)chết
bạn nhớ link cho mình nha
chúc bạn học giỏi
Bé: Đồng nghĩa: nhỏ
Trái nghĩa: lớn
Già: ĐN: Tra
TN: trẻ
Sống : ĐN:Tồn tại, sinh tồn
TN: chết, mất, hi sinh, tử trần, thiệt mạng, ...
OK!
Tìm cặp từ trái nghĩa, cặp từ đồng nghĩa có trong câu sau
Mẹ già ở túp lều tranh
Sớm thăm tối viếng mớ đành dạ con
Tìm hết nha
- Cặp từ trái nghĩa: sớm <--> tối
- Cặp từ đồng nghĩa: thăm --- viếng
...
tìm 1 từ trái nghĩa với chăm chỉ.
Nhanh giúp mik nha,mik đang cần gấp! SOS!!!!Các anh chị lớn đâu hết rồi,tìm giúp em với!
*Lưu ý:Tìm 1 từ trái nghĩa với chăm chỉ nhưng phải trừ các từ lười biếng,biếng nhác,lười nhác,đại lãn.
lười biếng,lười nhác,biếng nhác
mình chỉ tìm đc từng này thôi
1.Lười biếng
2.Lười nhác
3.Trì hoãn
4.Lười nhác
5.Qua loa
6.Chơi bời
7.Thờ ơ
8.Nhàn rỗi
9.Bất cần
10.Cẩu thả
Đây nha bạn
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ bé ,sống ,già
( TÌM 3 TỪ TRỞ LÊN NHA )
Từ đồng nghĩa với từ bé là : bé tí, nhỏ xíu, nhỏ tị, chật hẹp.
Từ trái nghĩa với từ bé là : to lớn, rộng lớn, mênh mông, bao la.
Từ đồng nghĩa với từ sống là : sinh tồn, tồn tại,...
Từ trái nghĩa với từ sống là : chết, qua đời, ra đi, mất.
Từ đồng nghĩa với từ già là : lão già, cụ ,
Từ trái nghĩa với từ già là : trẻ, non,..
Hok tốt
Từ trái nghĩa với bé là to .
Từ trái nghĩa với sống là chết.
Từ trái nghĩa với già là trẻ.
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ "tươi" trong các trường hợp sau :
Mẫu : Hoa tươi >< Hoa héo
a, Rau tươi >< ...
b, Cau tươi >< ...
c, Màu sắc tươi >< ...
d, Nét mặt tươi >< ...
đ, Cá tươi >< ...
e, Cau tươi >< ...
f, Trứng tươi >< ...
g, Cười tươi >< ...
a, Rau tươi >< Rau héo
b, Cau tươi >< cau héo
c, Màu sắc tươi >< màu sắc tối
d, Nét mặt tươi >< nét mặt ỉu xìu
đ, Cá tươi >< cá khô
e, Cau tươi >< cau khô
f, Trứng tươi >< trừng ung
g, Cười tươi >< cười non