Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Song Ngư
Xem chi tiết
Hoàng Thị Thái Hòa
14 tháng 11 2017 lúc 19:54

           Giếng: là hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, thường để lấy nước.                                                                                              Hèn nhát: là thiếu can đảm đến mức đáng khinh.

        Công quán: nhà dành để tiếp các quan phương xa về kinh.

       Tập quán: thói quen của một cộng đồng ( địa phương, dân tộc, v.v...) hình thành từ lâu trong đời sống, được mọi người làm theo.

       Rung rinh: là rung động nhẹ và liên tiếp.

       Dinh thự: nhà to, đẹp, dành riêng cho những người có chức tước cao.

Frisk
14 tháng 11 2017 lúc 19:29

giếng là hố đào thẳng đứng, sâu và lòng đất, thường để lấy nước; 

- rung rinh là rung động nhẹ và liên tiếp; 

- hèn nhát là thiếu can đảm đến mức đáng khinh.



 

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
7 tháng 5 2017 lúc 11:38

(0,5 điểm)

Đáp án D

Xin chào các bạn
Xem chi tiết
phạm thị kim yến
7 tháng 8 2018 lúc 8:34

Giếng : hố đào thẳng đứng , sâu vào lòng đất, thường để lấy nước

Rung rinh: rung động nhẹ và liên tiếp

Hèn nhát: thiếu can đảm đến mức đáng khinh , thiếu lòng tin ở bản thân mình

chúc bạn học tốt

o0o_Hãy tận hưởng _o0o
7 tháng 8 2018 lúc 8:34

Giếng : Là 1 vật sâu để lấy nước lên dùng 

Rung rinh : Chỉ trạng thái đang chuyển động qua lại nhẹ nhàng

Hèn nhát : trái nghĩa với dũng cảm , chỉ môt trạng thái hoang mang , lo so , hay sợ sệt một việc gì đó

๛Ňɠũ Vị Čáէツ
7 tháng 8 2018 lúc 8:37

- Giếng: là hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, thường để lấy nước

- Rung rinh: rung động nhẹ và liên tiếp

-Hèn nhát: thiếu can đảm đến mức đáng khinh. Khuất phục một cách hèn nhát

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
3 tháng 5 2017 lúc 9:07

- Giếng: hố đào thẳng đứng, sâu trong lòng đất có dáng hình trụ, dùng để lấy mạch nước ngầm

- Rung rinh: trạng thái rung động, đung đưa của sự vật

- Hèn nhát: sợ sệt, thiếu can đảm đến mức đáng khinh

๛Ňø Ňεεɗ ₣øɾ Ƥїէүツ
Xem chi tiết
๛Ňø Ňεεɗ ₣øɾ Ƥїէүツ
23 tháng 9 2019 lúc 8:29

Chân thành cảm ơn 

•Ƙεɱ ɗâʉ⁀ᶦᵈᵒᶫ
23 tháng 9 2019 lúc 8:44

Giếng : hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, thường để lấy nước.

Rung rinh : rung động nhẹ và liên tiếp.

Hèn nhát : thiếu can đảm đến mức đáng khinh. Khuất phục một cách hèn nhát.

_hok tốt_

Julliane Halleyrise
Xem chi tiết
Huy Nguyễn
7 tháng 5 2018 lúc 21:26

Hèn nhát cái đầu ấy , làm vậy là vì Tự Đức qua đời chưa có vua khác lên ngôi và cũng vì độc lập
Đéo biết dùng từ thì đừng có ghi OK

Duy Ngô
Xem chi tiết
Ng Ngọc
22 tháng 3 2022 lúc 8:51

C

Thám tử Trung học Kudo S...
22 tháng 3 2022 lúc 8:51

C

Quỳnhh-34- 6.5 Phạm như
22 tháng 3 2022 lúc 8:51

c

hàng hữu đăng
Xem chi tiết
Nguyễn Viết Ngọc
6 tháng 9 2019 lúc 18:50

Giải thích : 

- Giếng: là hố đào thẳng đứng, sâu và lòng đất, nơi chứa nước sinh hoạt hàng ngày được con người đào. Giếng thường xuất hiện ở các làng quê.

- Rung rinh: là rung động nhẹ và liên tiếp, một sự chuyển động qua lại nhẹ nhàng, nhưng đủ để thính giác con người có thể nghe thấy.

- Hèn nhát: là thiếu can đảm, sợ hãi trước một vấn đề gì đấy, không dũng cảm để đối mặt và vượt qua nó.

Bài làm

+ Giếng: Là một cái hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, thường để lấy nước mà thời xưa hay dùng đến.

+ Rung rinh: Là một cách chuyển động rung động nhẹ và liên tiếp, liên tục.

+ Hèn nhát: Là hèn và nhát, thiếu can đảm đến mức đáng khinh.

# Học tốt #

Darlingg🥝
6 tháng 9 2019 lúc 19:10

Cái này trước tui cũng làm rồi :)

giải thích các từ sau theo những cách đã biết

- giếng: 

Giếng

Kết quả hình ảnh cho giếng là gì

Mô tả

Giếng nước được tạo ra từ việc đào hay kết cấu xuống sâu bằng phương pháp như đào, xới hoặc khoan nhằm mục đích hút nước từ tầng chứa nước dưới đất. Wikipedia

-rung rinh:

Rung rinh

Động từ  

rung động nhẹ và liên tiếp

cánh hoa rung rinh trước gió

"Seo Mẩy đi trước. (...) Cái váy hoa rung rinh, xập xoè theo bước đi (...)" (MVKháng; 13)

(Ít dùng) như rung chuyển

xe chạy làm rung rinh mặt đường

-hèn nhát: cùng nghĩa với yếu đuối (ko làm đc việc gì :) )

mikami mikami
Xem chi tiết
lynn
10 tháng 3 2022 lúc 13:26

1-hèn nhát,hèn hạ(từ này mik ko chắc),hèn mạt,nhút nhát

b/ Các em gái người dân tộc thiểu số/ mặc những chiếc váy thêu hoa rực rỡ đủ màu sắc.

Những chú chim trong rừng/ hót líu lo.

Cần cù, chăm chỉ/ là những đức tính tốt của học sinh. 

chủ ngữ/vị ngữ

tick cho mik điiii