Những câu hỏi liên quan
Huy Le
Xem chi tiết
I don
29 tháng 5 2018 lúc 16:53

- Thuộc địa: (vùng đất thuộc sự cai trị của người khác) nước thuộc địa

- Giang sơn: đất nước

- Huynh đệ: anh em

- Nhật dạ :ngày đêm

- Phong vân: đỗ đạt, may mắn

- Quốc gia: nhà nước

- Tiền hữu: trước có

- Tiến thoái: khó khăn

- Sinh tử: sống chết

- Tồn vong: tồn tại hay diệt vong

- Mĩ lệ: trang trọng

- Sinh nhật: ngày sinh

- Ca sĩ : người hát

- Phụ huynh: cha mẹ học sinh

mk nghĩ z!

Bình luận (0)
Kiên-Messi-8A-Boy2k6
29 tháng 5 2018 lúc 16:43

Tìm từ Thuần việt tương ứng với các từ Hán Việt sau

- Thuộc địa, giang sơn, huynh đệ, nhật dạ, phụ tử,phong vân, quốc gia, tiền hữu, tiến thoái, sinh tử, tồn vong, mĩ lệ,sinh nhật,ca sĩ, phụ huynh

 Trả lwoif::@@@@@@@@@@@@

sinh nhật;thuộc địa, quốc gia

k mk nha#######################

Bình luận (0)
minamoto mimiko
29 tháng 5 2018 lúc 17:55

 Thuộc địa : ( nước hoặc vùng lãnh thổ bị một nước đế quốc thực dân xâm chiếm và đô hộ ) : thực dân địa.

 Giang sơn : ( sông núi; thường dùng để chỉ đất đai thuộc chủ quyền của một nước ) : Đất nước.

 Huynh đệ ( từ cũ,đc dùng vào thời xưa ) : anh em.

 Nhật dạ : ( từ cũ,dùng vào thời xưa,ít dùng) : ngày đêm.

 Phụ tử :  (từ cũ,ít dùng) cha con.

 Phong vân :(Từ cũ, gió và mây (nói khái quát); thường dùng để ví dịp tốt, dịp may để lập công danh, sự nghiệp ) : gió mây,may mắn...

 Quốc gia : ( chỉ 1 nước ) : nhà nước.

 Tiền hữu : ( từ cũ ) : trước có.

 Tiến thoái :  lui trước sự tiến đánh của đối phương hay trước một trở ngại nào đó (nói khái quát) : khó khăn

 Sinh tử : ( sống và chết, về mặt là lẽ tự nhiên ở đời ) : tử sinh

 Tồn vong : ( tồn tại hay diệt vong, còn hay mất,thường nói về vận mệnh của dân tộc, đất nước) : tồn tại diệt vong

 Mĩ lệ : ( đẹp một cách trang trọng,thường nói về cảnh vật )  : trang trọng

 Sinh nhật :  ( ngày sinh, ngày ra đời , về mặt là ngày kỉ niệm đáng nhớ) : ngày sinh

 Ca sĩ : ( nghệ sĩ chuyên về hát ) : người hát

 Phụ huynh : ( cha mẹ hoặc người thay mặt, đại diện cho gia đình học sinh trong quan hệ với nhà trường )  : cha mẹ học sinh.

Mình nghĩ vậy,chúc bạn học tốt!

Bình luận (0)
NGUYỄN THỊ TƯỜNG VI
Xem chi tiết
ely trần
6 tháng 1 2021 lúc 22:13

phụ mẫu = cha mẹ

huynh đệ= anh em

thiên địa= trời đất

giang sơn= đất nước

quốc kì = lá cờ

tiền hậu=......

thi nhân=nhà thơ

sinh tử=sống chết

sinh nhật= ngày sinh / ngày ra đời

phụ tử=cha con

mẫu tử = mẹ con 

NHỚ K NHA

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Phạm Ngọc Ánh
Xem chi tiết
Cô Nguyễn Vân
26 tháng 11 2019 lúc 14:29

Các từ thuần Việt tương ứng với các từ Hán Việt là:

thiên địa - trời đất

giang sơn - núi sông

huynh đệ - anh em

nhật dạ - ngày đêm

phụ tử - cha con

phong vũ - gió mưa

phụ huynh - cha mẹ

hải quân - lính biển

thi sĩ - nhà thơ

sinh tử - sống chết

tiền hậu - trước sau

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Phạm thùy dương
Xem chi tiết
nguyen thi quynh chi
29 tháng 7 2018 lúc 16:28

sông núi , ngày đêm , cha con , gió mây , nước nhà , trước sau , mạnh yếu , sống chết , ngày sinh , người ca hát , lính trên biển , cha anh , đèn biển

Bình luận (0)
phuc Do
Xem chi tiết
Nguyễn thảo nguyên
19 tháng 11 2017 lúc 20:02

mik ko hiểu

Bình luận (0)
ganghochanh
19 tháng 11 2017 lúc 20:06

quốc gia,cao điểm,quốc kỳ

Bình luận (0)
lonnhh
Xem chi tiết
Đoàn Trần Quỳnh Hương
8 tháng 11 2023 lúc 19:32

- Thiên địa: trời đất, thế giới. 

+ Thiên: trời

+ Địa: đất

- Giang sơn: sông núi và dùng để chỉ đất đai thuộc chủ quyền một nước.

+ Giang: sông

+ Sơn: núi

- Huynh đệ: anh em trai

+ Huynh: anh 

+ Đệ: em

- Quốc gia: một lãnh thổ có chủ quyền, trong đó những con người sống trên lãnh thổ đó gắn bó với nhau. 

+ Quốc: nước.

+ Gia: nhà

- Cường nhược: Mạnh và yếu ( cường thịnh và suy nhược ).

+ Cường: mạnh

+ Nhược: Yếu

- Tiến thoái: Tiến lùi.

+ Tiến: tiến lên

+ Thoái: Lùi xuống

- Sinh tử: sống chết.

+ Sinh: sống

+ Tử: Chết

- Tồn vong: sự tồn tại và tiêu diệt.

+ Tồn: tồn tại.

+ Vong: tiêu diệt

- Thâm căn cố đế: điều đã ăn sâu vào không thể thay đổi được.

+ Thâm: sâu

+ Căn: nền tảng nguồn gốc vấn đề.

+ Cố: bền

+ Đế: cuống hoa

- Kim chi ngọc diệp: con cái nhà quyền quí trong xã hội phong kiến.

+ Kim: Vàng

+ Chi: cành

+ Ngọc diệp: Lá ngọc

- Sơn cước: Chân núi. 

+ Sơn: núi

+ Cước: chân

Bình luận (0)
hải yến dương
Xem chi tiết
Bùi Trần Thanh Hương
Xem chi tiết
Miinhhoa
28 tháng 9 2017 lúc 20:20

thiên là trời

địa là đất nên thiên địa = trời đất

sinh là sống

tử là chết nên sinh tử = tồn vong

còn những câu kia mình chịu luôn !

Bình luận (0)
Không Cần Biết
4 tháng 10 2017 lúc 10:23

bít được có chút xíu à

Thiên -> trời

Địa là đất, thiên địa là trời đất

huynh là anh, đệ là em

huynh đệ là anh em

sinh là sống, tử là chết

sinh tử là tồn vong

phụ là cha, tử là con

phụ tử là cha con

bít có nhiêu đây à, mà không bít có đúng ko leuleuleuleu

Bình luận (0)
nguyengiadat
Xem chi tiết
Ngọc Nguyễn
23 tháng 12 2021 lúc 16:48

khó nhìn quá

Bình luận (0)
Vương Hương Giang
23 tháng 12 2021 lúc 16:53

Từ ghép chính phụ: quốc kì, quốc ca, đơn ca, ca khúc, ca vũ, thủy thần, phụ bạc, quốc lộ, đại lộ, hải đăng, kiên cố, tân binh, quốc mẫu, hoan hỉ, ngư nghiệp, thủy lợi.

Từ ghép đẳng lập: thiên địa, giang sơn, sơn thủy, huynh đệ, phụ tử, trường giang, phụ mẫu, khuyển mã, nhật nguyệt.

 

Bình luận (0)