Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự giảm dần:
\(\frac{-15}{19}\) , \(\frac{-37}{41}\) , \(\frac{76}{-89}\) , \(\frac{-5}{9}\) , \(\frac{23}{-27}\) , \(-\frac{7}{11}\)
a) Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự có giá trị giảm dần
\(\frac{3}{10},\frac{-3}{4},\frac{-5}{6},\frac{7}{15},0\)
b) Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự tăng dần
1.\(\frac{3}{2};\frac{-7}{5};\frac{-7}{9};\frac{4}{5};\frac{9}{11};0\)
2.\(\frac{-11}{12},\frac{-3}{4},\frac{-18}{19},\frac{-4}{5},\frac{-25}{26}\)
a) \(\frac{7}{15};\frac{3}{10};0;-\frac{3}{4};-\frac{5}{6}\)
b)
1) \(-\frac{7}{5};-\frac{7}{9};0;\frac{4}{5};\frac{9}{11};\frac{3}{2}\)
2) \(-\frac{25}{26};-\frac{18}{19};-\frac{11}{12};-\frac{4}{5};-\frac{3}{4}\)
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần
a.\(\frac{-6}{-4},\frac{-7}{9},0,\frac{-40}{-50},\frac{27}{33}\)
b.\(\frac{18}{19},0,\frac{4}{3},\frac{-14}{37},\frac{17}{20},\frac{-14}{33}\)
Giúp mik với
a,Sắp xếp:\(\frac{-7}{9};0;\frac{-40}{-50};\frac{27}{33};\frac{-6}{-4}\)
b,Sắp xếp:\(\frac{-14}{37};\frac{-14}{33};0;\frac{19}{19};\frac{17}{20};\frac{4}{3}\)
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần : \(\frac{-7}{8};\frac{-2}{3};\frac{-3}{4};\frac{-18}{19};\frac{-27}{28}\)
Theo thứ tự giảm dần là :
-27/28 ; -18/19 ; -7/8 ; -3/4 ; -2/3
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần:
a) \(\frac{-14}{37};\frac{4}{3};\frac{-14}{33};\frac{17}{20};\frac{18}{199};0\)
b) \(\frac{-7}{8};\frac{-2}{3};\frac{-3}{4};\frac{-18}{19};\frac{-27}{28};\)
sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự từ bé đến lớn \(\frac{-19}{30};\frac{-5}{9};\frac{-25}{47};\frac{124}{2010};\frac{-24}{35};\frac{-23}{49}.\).
sắp xếp các phân số theo thứ tự
giảm dần
\(\frac{-5}{8}\),\(\frac{7}{10}\),\(\frac{-16}{19},\frac{20}{23},\frac{214}{315},\frac{205}{107}\)
205/107; 20/23; 7/10 ; 214/315 ;-16/19 ;-5/8
205/107 ;20/23 ;7/10 ;214/315 ;-5/8 ; -16/19
Sắp xếp các phân số theo thứ tự sau:
a) tăng dần: \(\frac{-5}{6};\frac{7}{8};\frac{7}{24};\frac{16}{17};\frac{-3}{4};\frac{2}{3}\)
b) giảm dần: \(\frac{-5}{8};\frac{7}{10};\frac{-16}{19};\frac{20}{23};\frac{214}{315};\frac{205}{107}\)
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: \(\frac{{ - 3}}{7};\,0,4;\, - 0,5;\,\frac{2}{7}\).
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: \(\frac{{ - 5}}{6};\, - 0,75;\, - 4,5;\, - 1\).
a) Ta có:
\(\begin{array}{l}\frac{{ - 3}}{7} = \frac{{ - 6}}{{14}} ; \frac{{ - 1}}{2}=\frac{{ - 7}}{{14}} ;\\\,\frac{2}{5} = \frac{{14}}{{35}}; \frac{2}{7}=\frac{{10}}{{35}} \end{array}\)
Vì -7 < -6 < 0 nên \(\frac{{ - 7}}{{14}}<\frac{{ - 6}}{{14}}<0\)
Vì 0<10<14 nên \(0<\frac{{10}}{{35}}<\frac{{14}}{{35}}\)
Do đó: \(\frac{{ - 7}}{{14}} < \frac{{ - 6}}{{14}} < \frac{{10}}{{35}} < \frac{{14}}{{35}}\)
=> Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần: \(\frac{{ - 1}}{2};\,\frac{{ - 3}}{7};\,\frac{2}{7};\frac{2}{5}\)
b) Ta có: \(\frac{{ - 5}}{6} = - 0,8\left( 3 \right)\)
Mà \( - 0,75 > - 0,8\left( 3 \right) > - 1 > - 4,5\).
=>Sắp xếp các số theo thứ tự giảm dần: \( - 0,75;\frac{{ - 5}}{6}; - 1; - 4,5\)
Ví dụ 3. So sánh các số hữu tỉ sau:
a)\(\frac{9}{10}\)và \(\frac{5}{42}\) b)\(\frac{-4}{27}\)và \(\frac{10}{-73}\)
Ví dụ 4. Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần:
\(\frac{5}{-6};\frac{3}{4};\frac{-7}{12};\frac{5}{8}\)
Ví dụ 5. So sánh các số hữu tỉ :
\(x=\frac{-2}{15};y=\frac{-10}{-11}\)
Ví dụ 6. So sánh các số hữu tỉ sau:
\(\frac{-16}{27};\frac{-16}{29};\frac{-16}{27}\)