vật có khối lượng m=1kg( xem là chất điểm) gắn vào đầu lò xo được kích thích dao động điều hòa theo phương nằm ngang với tần số góc là 10 rad/s. khi vận tốc bằng 60cm/s thì lực đàn hồi tác dụng lên vật bằng 8N biên độ dao động của vật là ?
cho con lắc lò xo có độ cứng k=50n/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số gcs là 10 rad/s.Chọn gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng,chiều dương hướng lên và khi v=0 thì lò xo không biến dạng .Lực đàn hồi tác dụng vào vật khi vtj đang đi lên với vận tốc v=+80 cm/s =?
Độ giãn của lò xo khi vật ở VTCB là: \(\Delta\ell_0\)
\(\Rightarrow \omega=\sqrt{\dfrac{g}{\Delta\ell_0}}\)
\(\Rightarrow \Delta\ell_0=\dfrac{g}{\omega^2}=\dfrac{10}{10^2}=0,1m=10cm\)
v = 0 thì lò xo không biến dạng, lúc đó \(x=\Delta\ell_0=10cm\)
Suy ra vị trí đó là ở biên, ta có: \(A=10cm\)
Khi \(v=80cm/s\) ta có: \(A^2=x^2+\dfrac{v^2}{\omega^2}\)
\(\Rightarrow x^2=10^2-\dfrac{80^2}{10^2}\)
\(\Rightarrow x = \pm6cm\)
Lực đàn hồi: \(F_{dh}=k.\Delta\ell=k.|\Delta\ell_0+x|=50.|0,1\pm 0,06|\)
Suy ra \(F_{dh}=8N\)
Hoặc \(F_{dh}=2N\)
Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc 20 rad/s. Khi li độ của vật là 2 cm thì vận tốc là 40 3 c m / s . Lấy g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo là:
A. 0,2 N.
B. 0,4 N.
C. 0 N.
D. 0,1 N
Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc 20 rad/s. Khi li độ của vật là 2 cm thì vận tốc là 40 3 cm / s . Lấy g = 10 m / s 2 . Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo là:
A. 0,2 N
B. 0,4 N
C. 0 N
D. 0,1 N
Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng ω o = 10 rad/s. Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên Fn = F0cos(20t) N. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật qua li độ x = 3 cm thì tốc độ của vật là
A. 40 cm/s.
B. 60 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 30 cm/s.
Đáp án C
Dao động cưỡng bức có tần số cưỡng bức bằng tần số ngoại lực cưỡng bức
Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng ω 0 = 10 r a d / s . Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên F n = F 0 cos ( 20 t ) N. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật qua li độ x = 3 cm thì tốc độ của vật là
A. 40 cm/s
B. 30 cm/s
C. 80 cm/s
D. 60 cm/s
Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng ω 0 = 10 rad/s. Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên F n = F 0 cos ( 20 t ) N. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật qua li độ x = 3 cm thì tốc độ của vật là
A. 40 cm/s.
B. 60 cm/s.
C. 80 cm/s
D. 30 cm/s
Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng ω 0 = 10 rad/s. Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên F n = F 0 cos ( 20 t ) N. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5cm. Khi vật qua li độ x= 3cm thì tốc độ của vật là
A. 40cm/s
B. 60cm/s
C. 80cm/s
D. 30cm/s
Đáp án C
Dao động cưỡng bức có tần số cưỡng bức bằng tần số ngoại lực cưỡng bức
Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng ω 0 = 10 rad/s. Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên F n = F 0 cos ( 20 t ) N. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5cm. Khi vật qua li độ x = 3cm thì tốc độ của vật là
A. 40 cm/s.
B. 60 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 30 cm/s.
Chọn đáp án C
Dao động cưỡng bức có tần số dao động cưỡng bức bằng tần số ngoại lực cưỡng bức
=> ω = 20 rad/s.
Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng ω0 = 10 rad/s. Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên Fn = F0cos(20t) N. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật qua li độ x = 3 cm thì tốc độ của vật là
A. 40 cm/s.
B. 30 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 60 cm/s.
Đáp án C
Dao động cưỡng bức có tần số dao động cưỡng bức bằng tần số ngoại lực cưỡng bức => ω = 20 rad/s.