Tìm a thuộc thỏa
28 chia hết cho a và 42 chia hết cho a
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
a)A=(x không thuộc N)42chia hết cho x;90 chia hết cho x và x>3
Giải
Vì 42 chia hết cho x;90 chia hết cho x nên x thuộc.................
Tìm ƯCLN(42;90)
42=.......................................
90=............................................
ƯC(42;90)=.............................
Mà x>3 nên x thuộc (.........................)
Vậy A=(...........................)
Vì 42 chia hết cho x; 90 chia hết cho x nên x thuộc ƯC(42;90)
ƯC(42;90)
Ư(42)={1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 7 ; 14 ; 21 ; 42 }
Ư(90)={1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 9 ; 10 ; 15 ; 18 ; 30 ; 45 ; 90 }
ƯC(42;90)={ 1 ; 2 ; 3 ; 6 }
Vì x > 3 nên x là 6
Vậy A ={ 6 }
Tìm n thuộc N
a, n+ 4 chia hết cho n
b, 5n-6 chia hết cho n
c, 143 12n chia hết cho n
Bài hai :
a, Khi chia số tự nhiên a cho 42 dư12. Hỏi a có mấy số chia hết cho 6?
b, Khi chia số tự nhiên a cho 27 dư 15 . Hỏi a có mấy số chia hết cho 9 ?
c, Khi chia 155 cho 1 số được dư 12. Tìm số chia và thương.................. Mình cần gấp lắm ...........😘😘😘😘😘😘😘😘
Bài 1:
a, a chia hết cho 24, a chia hết cho 36, a chia hết cho 18 và 250<a<350
b, tìm số tự nhiên x, biết x chia hết cho 9, x chia hết cho 12 và 50<x<80
c, A = { x thuộc N / x chia hết cho 12, x chia hết cho 15, x chia hết cho 18 và 0<x<300 }
d, tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết 240 chia hết cho a, 700 chia hết cho a
e, 144 chia hết cho x, 192 chia hết cho x và x>20
f, tìm số tự nhiên a, biết 126 chia hết cho a, 210 chia hết cho a và 15<a<30
g, tìm số tự nhiên a, biết 30 chia hết cho a và 45 chia hết cho a
Bài 1: Tìm số phần tử trong mỗi tập hợp sau
H = { 21;23;25;...;215 }
K = { 135;144;153;...;351 }
B = { x thuộc N / x - 8 = 12 }
D = { x thuộc N / 13 < x < 14 }
F = { x thuộc P / x có 2 chữ số }
M = { 57;60;63;...;423}
Bài 2:
a, a chia hết cho 24, a chia hết cho 36, a chia hết cho 18 và 250< a < 350
b, Tìm số tự nhiên x, biết x chia hết cho 9, x chia hết cho 12 và 50 < x < 80
c, A = { x thuộc N / x chia hết cho 12, x chia hết cho 15, x chia hết cho 18 và 0 < x < 300 }
d, tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết 420 chia hết cho a, 700 chia hết cho a
e, 144 chia hết cho x, 192 chia hết cho x và x > 20
f, tìm số tự nhiên a, biết 126 chia hết cho a, 210 chia hết cho a và 15<a<30
g, Tìm số tự nhiên a, biết 30 chia hết cho a và 45 chia hết cho a
Tập hợp H có số phần tử là :
( 215 - 21 ) : 2 + 1 = 98
Vậy tập hợp H có 98 phần tử
cho a={24 27 30 41 45 54}tìm x thuộc a để
15+25+x+10 chia hết cho 5
12+42-6+x chia hết cho 6
18+21+123-x không chia hết cho 3
nhanh giúp mình nha 15 phút nữa mình đi học rồi
1 tìm n thuộc z biết
a, 7 chia hết n-2
2 tìm n thuộc z biết
a, 2n+5 chia hết cho n-1
b, n+3 chia hết cho 2n -1
3 tìm n thuộc z biết
a, 2n-5 chia hết cho n+1 và n+1 chia hết cho 2n+5
b, 3n+2 chia hết cho n-2 và n-2 chia hết cho 3n+2
Tìm a thuộc N biết 150 chia hết cho a; 60 chia hết cho a; 210 chia hết cho a và a>25
từ các số trên ta suy ra được a là ƯCLN của 150,60,210
phân tích ra ta có thể suy ra:
150=2.5.5.3
60=2.2.3.5
210=2.5.3.7
=>a=2.3.5=30(thoả mãn)
Tìm x thuộc N biết
a) x thuộc B( 15 ) và 20 < x < 80
b) x chia hết cho 13 và 10 < x < 70
c) x thuộc Ư( 42 ) và x > 5
d) 35 chia hết cho x và x < 10
a) X={30;45;60;75}
b) X ={13;26;39;52;65}
c) X={6;7;14;21;42}
c) X={1;5;7}
a, Ta có B(15) = { 0, 15, 30, 45, 60, 75, 90, ......... }
Mà x thuộc B(15) và 20 < x < 80
Suy ra x \(\in\){ 30, 45, 60, 75 }
b, x chia hết cho 13 = > x \(\in\)B(13)
B(13) = { 0, 13, 26, 39, 52, 65, 78, .... }
Mà 10 < x < 70
Suy ra: \(x\in\left\{13,26,39,52,65\right\}\)
tìm a lớn nhất và a thuộc N.Biết 60 chia hết cho a và 504 chia hết cho a
Ta tìm ƯCLN(60.504)
60=22.3.5
504=23.32.7
ƯCLN(60,504)=22.3=12
Vậy a=12.
Ư(60)={1;2;3;4;5;6;10;12;15;20;30;60)
Ư(504)={1;2;3;4;6;7;8;9;56;63;72;84;126;168;252;504}
60 chia hết cho a và 504 chia hết cho a
=>a thuộc ƯC(60;504)={1;2;3;4;6}
vậy a={1;2;3;4;6}
nếu ko có cái câu a lớn nhất chỉ có mấy câu còn lại thì làm thế nào ?