hãy tìm 10 thành ngữ đc cấu tạo từ phép so sánh
hãy tìm một thành ngữ đc cấu tạo từ phép so sánh mà em thích. Phân tích giá trị của câu thành ngữ khác
Chậm như rùa
Nội dung: Nói lên sự chậm chạm, nhưng có khi sự chậm chạp đó thắng cả cái sự nhanh nhẹn của loài thỏ đó! Chậm nhưng chắc!
Lanh chanh như hành không muối
Phân tích: Chỉ ý lanh chanh, nói 1 đằng làm một nẻo. Nói không giữ lời cũng như hành mà không muối thì làm sao mà chua được.
chúc bạn học tốt :)
Bài 4: a. Tìm khoảng 10 phép so sánh trong thành ngữ và nhận xét về cấu tạo của những phép so sánh ấy.
b. Tìm khoảng 10 phép so sánh trong ca dao và thơ trong đó vắng từ ngữ chỉ phương diện so sánh. Việc lược bớt từ ngữ chỉ phương diện so sánh ấy có tác dụng gì?
Tìm một số thành ngữ đc cấu tạo theo kiểu so sánh với nhau và giải thích nghĩa của chúng
Hãy tìm thêm một số thành ngữ được câu tạo theo kiểu như vậy và giải thích nghĩa của chúng. | [Cánh diều] Văn 6 tập 1
đẹp như tiên, lo vào cũng xấu
giải nghĩa : chỉ những người cho dù có xinh , có đẹp như tiên mà lo nghĩ nhiều điều thì cũng xấu
2. Thành ngữ ở các câu a, b trong bài tập 1 đều gồm hai yếu tố có quan hệ so sánh với nhau (được biểu thị bởi từ như chỉ sự so sánh). Hãy tìm thêm một số thành ngữ được cấu tạo theo kiểu như vậy và giải thích nghĩa của chúng.
1cấu tạo của phép so sánh
2 có mấy kiểu so sánh
3 tìm các ca dao tục ngữ thành ngữ có phép so sánh
1 . So sánh chính là đối chiếu sự vật sự việc này với sự vật sự việc khác có tính tương đồng để làm tăng sức gợi hình và gợi cảm cho sự diễn đạt.
2 . Có 2 kiểu so sánh :
- So sánh ngang bằng . VD : Bác Hồ như là vị cha già kính yêu của dân tộc ta.
- So sánh ko ngang bằng. VD : Tình yêu của mẹ dành cho con hơn mọi thứ tình yêu khác.
3 . +) thương người như thể thương thân
+) Lúng túng như gà mắc tóc
+) Lăng xăng như thằng mất khố
#B
1. Cấu tạo của phép so sánh: vế A ( SỰ VẬT ĐƯỢC SO SÁNH) + Phương diện so sánh+ Từ so sánh+ Vế B ( SỰ VẬT DÙNG ĐỂ SO SÁNH). 2. Có 2 kiểu so sánh: + so sánh ngang bằng + so sánh không ngang bằng 3. một số câu ca dao tục ngữ thành ngữ có phép so sánh: | |||
- Công cha như núi Thái Sơn. Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra. - Lôi thôi như cá trôi xổ ruột. - Thương người như thể thương thân |
1. Cấu tạo đầy đủ của phép so sánh gồm có:
– Vế A (tên sự vật, con người được so sánh).
– vế B. (tên sự vật, con người được so sánh với vế A).
– Từ ngữ chỉ phương tiện so sánh.
– Từ so sánh.
2. Có 2 kiểu so sánh là:
– So sánh ngang bằng
VD: Trẻ em như búp trên cành
– So sánh không ngang bằng
VD: Bạn Linh cao hơn bạn Tuấn
3.
– Ca dao:
+ Thân em như tấm lụa đào
Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai
+ Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân
– Thành ngữ :
+ Chậm như rùa
+ Đen như mực
+ Khỏe như voi
bài 1 : tìm 10-15 động từ ,cụm động từ thường gặp trong giao tiếp
bài 2 : hãy so sánh một số động từ tiếng Việt và một số động từ tiếng Anh ( hoặc một số ngôn ngữ khác ) ( gợi ý : so sánh về ý nghĩa ,về hình thức cấu tạo,về chức năng của động từ trong câu )
a) chào ,hỏi ,bắt tay,nói chuyện ,tâm sự,đi chơi,tham quan,ngồi,ngủ,đứng,nhìn,ngắm......v..v
1. Rối như bòng bong
=> ĐC ( Đặt câu ) : Nó bị vướng mắc vào sự việc '' rối như bòng bong ''.
2. Nhũn như chi chi
=> ĐC : Hà nhún nhường sợ sệt khi phải so tài với Ngọc.
3. Nợ như chúa chổm
=> ĐC : Ông Ba đang phải '' nợ như chúa chổm '' do đầu tư quá nhiều về tiền bạc xây nhà cao ốc.
4. Lật đật như sa vật ống vải
=> ĐC : Nó luôn vội vàng hấp tấp '' lật đật như sa vật ống vải ''.
5. Chạy như cờ lông công
=> ĐC : Cả nhà '' chạy như cờ lông công '' đi tìm thằng bé mất tích.
Tìm 10 câu thành ngữ có sử dụng phép so sánh
Trẻ em như búp trên cành
Biết ăn biết ngủ,biết học hành là ngoan
Thương người như thể thương thân
Rách lành đùm bọc giở hay đỡ đần
Lúng túng như gà mắc tóc
Hãy tìm những từ ngữ miêu tả các mức độ khác nhau của các tính chất, đặc điểm :
Tính chất, đặc điểm | Cách 1(Tạo từ ghép, từ láy) | Cách 2(Thêm rất, quá, lắm) | Cách 3(Tạo ra phép so sánh) |
Đỏ | |||
Cao | |||
Vui |
Tính chất, đặc điểm | Cách 1(Tạo từ ghép, từ láy) | Cách 2(Thêm rất, quá, lắm) | Cách 3(Tạo ra phép so sánh) |
Đỏ | đo đỏ, đỏ rực, đỏ tía, đỏ chót, đỏ chon chót | rất đỏ, đỏ lắm, đỏ quá, quá đỏ | đỏ nhất, đỏ như son, đỏ như mặt trời, đỏ như máu |
Cao | cao cao, cao vút, cao vời vợi, cao chót vót | rất cao, cao quá, cao lắm, quá cao | cao nhất, cao như núi, cao hơn |
Vui | vui vui, vui vẻ, vui sướng, vui mừng | rất vui, vui quá, vui lắm, quá vui | vui như tết, vui nhất, vui hơn hết |