một con lắc đơn m=10g dao động điều hòa với To=1s. tích điện cho quả cầu q=20uC và đặt trong điện trường đều giữa 2 bản mặt song song tích điện trái dấu thằng đứng có d=2cm hiệu điện thế giữa 2 bản 100V,g=10m/s. tính T?
Một con lắc đơn có chu kì T = 0,75s, vật nặng có khối lượng m = 10g mang điện tích q = + 10 µ C . Con lắc được đặt trong điện trường đều giữa 2 bản kim loại phẳng song song, đặt thẳng đứng, hiệu điện thế giữa 2 bản là 400V. Kích thước các bản kim loại rất lớn so với khoảng cách d = 10cm giữa chúng. Lấy g = 10 m / s 2 . Gọi α là góc hợp bởi dây treo của con lắc khi cân bằng với phương thẳng đứng. Giá trị của α xấp xỉ bằng
A. 26 ° 34 ’
B. 11 ° 19 ’
C. 21 ° 48 ’
D. 16 ° 42 ’
Đáp án C
Tại vị trí cân bằng mới, các lực tác dụng lên con lắc cân bằng.
Lực điện tác dụng lên con lắc F = q.E = q.U/d = 10 . 10 - 6 . 400/0,1 = 0,04 N
Trọng lực tác dụng lên con lắc P = mg = 0,01.10=0,1 N.
Ta có góc lệch α thỏa mãn tan α = F/P = 0,04/0,1 = 0,4
Suy ra α = 21 ° 48 ’
Một con lắc đơn có chu kỳ T = 0,75s, vật nặng khối lượng m = 10g mang điện tích q = 10µC. Con lắc được đặt trong điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng song song, đặt thẳng đứng, hiệu điện thế giữa hai bản là 400V. Kích thước các bản kim loại rất lớn so với khoảng cách d = 10cm giữa chúng. Lấy g = 10m/ s 2 . Gọi α là góc hợp bởi dây treo của con lắc khi cân bằng với phương thẳng đứng. Giá trị của α xấp xỉ bằng
A. 16 o 42 '
B. 11 o 19 '
C. 21 o 48 '
D. 26 o 34 '
Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ dài l = 25 cm, vật có khối lượng m = 10 g và mang điện tích q = 4 . 10 – 4 C . Treo con lắc giữa hai bản kim loại phẳng, thẳng đứng, song song cách nhau 22 cm. Đặt giữa hai bản một hiệu điện thế không đổi U = 88 V. Lấy g = 10 m / s 2 . Kích thích cho con lắc dao động với biên độ nhỏ, chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A. T = 0,389 s
B. T = 0,659 s
C. T = 0,983 s
D. T = 0,957 s
Một con lắc đơn có dây treo dài 25cm, hòn bi có khối lượng 10g mang điện tích 10-4C, con lắc dao động tại nơi có g = 10m/s2. Treo con lắc giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế một chiều 80V. Chu kì dao động nhỏ của con lắc là
A. 0,96s.
B. 0,58s.
C. 0,91s.
D. 0,92s.
Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động của con lắc đơn chịu tác dụng của lực điện trường
Cách giải:
+ Cường độ điện trường giữa hai bản kim loại E = U/d
+ Gia tốc trọng trường hiệu dụng:
Mà
+ Chu kì dao động nhỏ của con lắc là:
=> Chọn A
Một con lắc đơn có dây treo dài 25cm, hòn bi có khối lượng 10g mang điện tích 10-4C, con lắc dao động tại nơi có g = 10m/s2. Treo con lắc giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế một chiều 80V. Chu kì dao động nhỏ của con lắc là
A. 0,96s.
B. 0,58s.
C. 0,91s.
D. 0,92s.
Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động của con lắc đơn chịu tác dụng của lực điện trường
Cách giải:
+ Cường độ điện trường giữa hai bản kim loại E = U/d
+ Gia tốc trọng trường hiệu dụng:
Mà
+ Chu kì dao động nhỏ của con lắc là:
=> Chọn A
Một con lắc đơn dài 25 cm, hòn bi có khối lượng m = 10 g mang điện tích q = 10 - 4 C . Cho g = 10 m / s 2 . Treo con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20 cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế một chiều 80 V. Chu kì dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ là:
A. 2,92 s
B. 0,91 s
C. 0,96 s
D. 0,58 s
Đáp án C
+ Cường độ điện trường giữa hai bản tụ điện:
Một con lắc đơn có dài 30 cm, vật dao động nặng 15 g và mang điện tích . Treo con lắc giữa hai bản kim loại thẳng đứng, song song, cách nhau 30 cm. Đặt vào hai bản tụ hiệu điện thế 90 V. Khi con lắc cân bằng, đột ngột hoán đổi hai cực của hiệu điện thế đặt vào hai bản kim loại, sau đó con lắc sẽ dao động gần nhất với biên độ góc là
A. 21 ٫ 8 ° .
B. 2 rad.
C. 0,4 rad.
D. 43 ٫ 6 ° .
P = m g = 0 ٫ 15 N F d = q U d = 0 ٫ 06 N ⇒ tan α = F d P = 0 ٫ 4 ⇒ α = 21 ٫ 8 °
Một con lắc đơn dài 25 cm, hòn bi có khối lượng m = 10 g mang điện tích q = 10-4 C. Cho g = 10 m/s2. Treo con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20 cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế một chiều 80 V. Chu kì dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ là:
A. 2,92 s.
B. 0,91 s.
C. 0,96 s.
D. 0,58 s
Cường độ điện trường giữa hai bản tụ điện
Đáp án C
Một con lắc đơn gồm dây treo nhẹ gắn với một vật nhỏ có khối lượng 100 g được tích điện 10−5C. Treo con lắc đơn trong điện trường đều với véc tơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn bằng 7.103V/m. Kích thích cho con lắc dao động trong mặt phẳng thẳng đứng song song với đường sức của điện trường. Trong quá trình dao động, dây treo của con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc lớn nhất bằng 80. Góc nhỏ nhất giữa dây treo và phương thẳng đứng trong quá trình dao động bằngMột con lắc đơn gồm dây treo nhẹ gắn với một vật nhỏ có khối lượng 100 g được tích điện 10−5C. Treo con lắc đơn trong điện trường đều với véc tơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn bằng 7.103V/m. Kích thích cho con lắc dao động trong mặt phẳng thẳng đứng song song với đường sức của điện trường. Trong quá trình dao động, dây treo của con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc lớn nhất bằng 80. Góc nhỏ nhất giữa dây treo và phương thẳng đứng trong quá trình dao động bằng
A. 30
B. 20
C. 00
D. 10
Đáp án C
Khi có điện trường con lắc lệch đến vị trí O’ lệch một góc α so với phương thẳng đứng.
Con lắc chịu tác dụng của trọng lực và lực điện.
→ tanα =
→ α = arctan 0,07 = 40.
Nếu kích thích thì vật dao động quanh vị trí O’, góc φmax = 80.
→ β = φmax - α = 40.
→ φmin = 00