tìm 5 từ láy phần ám chỉ đặc điểm của con người , 5 từ láy phần van chỉ đặc điểm , tính chất của sự vật 3 từ láy hoàn toàn
Em hãy viết đoạn văn ngắn (5-7 dòng) tả cảnh sinh hoạt của con người trong đó có sử dụng từ ghép đẳng lặp, từ láy hoàn toàn.( Chỉ rõ từ láy hoàn toàn, từ ghép đẳng lặp dưới đoạn văn).
tìm 3 từ láy chỉ đặc điểm và đặt câu
long lanh, ào ào, róc rách
Những giọt sương long lanh đang đọng trên lá.
Chúng em ào ào ra sân trường
Tiếng suối róc rách làm sao
Dịu dàng, long lanh, lấp lánh.
Đặt câu : mẹ em là một người dịu dàng
Đôi mắt bạn Lan long lanh.
Những ngôi sao thất lấp lánh 💖💖
lung linh , ầm ầm , í ớ ( từ láy đặc biệt )
-Ánh trăng lung linh dưới mặt hồ .
- Sóng vỗ vào bờ ầm ầm .
- Mưa xuống ,làm mọi thứ hỗn loạn , tiếng còi xe pin pin ,tiếng gọi nhau í ớ.
các từ láy vần chỉ đặc điểm của độ cao độ sâu
Các từ láy vần chỉ đặc điểm của độ cao: vun vút, vời vợi, chót vót, cao cao, chất ngất,...
Các từ láy vần chỉ đặc điểm của độ sâu: hun hút, thăm thẳm, (sâu) hoăm hoắm,...
Câu 6: Tính từ là: *
A. Những từ chỉ sự vật (người, vật, con vật, cây cối, hiện tượng,...).
B. Những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.
C. Những từ miêu tả đặc điểm của sự vật.
D. Những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái,....
D. Những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái,....
Tìm các từ chỉ đặc điểm của người và vật trong những câu sau đây :
Các từ chỉ đặc điểm như: màu sắc, tính chất, hình dáng,... của sự vật.
Các từ chỉ đặc điểm của người và vật trong mỗi câu đó là:
a) Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá.
b) Mấy bông hoa vàng tươi như những đốm nắng đã nở sáng trưng trên giàn mướp xanh mát.
c) Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng, cần cù, Bắc đã đứng đầu lớp.
Hãy tìm những từ ngữ miêu tả các mức độ khác nhau của các tính chất, đặc điểm :
Tính chất, đặc điểm | Cách 1(Tạo từ ghép, từ láy) | Cách 2(Thêm rất, quá, lắm) | Cách 3(Tạo ra phép so sánh) |
Đỏ | |||
Cao | |||
Vui |
Tính chất, đặc điểm | Cách 1(Tạo từ ghép, từ láy) | Cách 2(Thêm rất, quá, lắm) | Cách 3(Tạo ra phép so sánh) |
Đỏ | đo đỏ, đỏ rực, đỏ tía, đỏ chót, đỏ chon chót | rất đỏ, đỏ lắm, đỏ quá, quá đỏ | đỏ nhất, đỏ như son, đỏ như mặt trời, đỏ như máu |
Cao | cao cao, cao vút, cao vời vợi, cao chót vót | rất cao, cao quá, cao lắm, quá cao | cao nhất, cao như núi, cao hơn |
Vui | vui vui, vui vẻ, vui sướng, vui mừng | rất vui, vui quá, vui lắm, quá vui | vui như tết, vui nhất, vui hơn hết |
5 từ láy gợi tả hình dáng của sự vât
5 từ láy gợi tả đặc đểm của dòng sông
Thanh thoắt,nhanh nhẹn , hoạt bát , ....
khúc khuỷu, ...
hai từ láy 3 tả tính chất của sự vật
hai từ láy 4 tả thái độ của con người
hai từ láy 4 tả cảnh thiên nhiên
hai từ láy 3 tả tính chất của sự vật: sạch sành sanh, sát sàn sạt
hai từ láy 4 tả thái độ của con người: lúng ta lúng túng, hốt hốt hoảng hoảng, hớt hơ hớt hải, tẩn ngẩn tần ngần
hai từ láy 4 tả cảnh thiên nhiên: trùng trùng điệp điệp (núi non), róc ra róc rách, ríu ra ríu rít, thánh tha thánh thót (tiếng chim, tiếng suối)
1. Đặt 5 câu có từ láy
2. Đặt 5 câu có từ ghép
3. Nhận diện từ láy từ ghép
4. Nhận diện thể loại truyền thuyết , đặc điểm truyện truyền thuyết (nhân vật,cốt truyện,chủ đề )
5. Nêu ý nghĩa của bài : Lịch sử nước mình
6. Viêt một đoạn văn nêu cảm nhận của em về ( Thánh gióng , Lê lợi , Lang liêu )