Sắp xếp các chữ cái mà em đã học.
1.nefi 4.mena 7.leneve 10.tynwte
2.ssaclatem 5.rM 8.lod
3.ssiM 6.bermun 9.rtehe
1. nefi 2. ssaclatem 3. ssiM 4. mena 5. rM 6. bermun 7.leneve 8. lod 9. rtehe 10. tynwt
3 tk nha
Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ mà em đã học
1 Fine
2 classmate
3 Miss
4 Mean
5 Mr.
6 Number
7 eleven
8 old
9 there
10 twenty
Đúng 100% nha bạn,cô mình cũng bảo thế
Học tốt!!!
1 . Fine
2. Classmate
3. Miss
4. Mean
5. Mr
6. Number
7. Eleven
8. Old
9. There
10 . Twenty
1 Sắp xếp các chữ cái sau để tạo thành từ có nghĩa
1.mane 5.ssim
2.ohell 6.ih
3.nife 7.dan
4.shtank 8.uyo
1 . mane => mean
2 . ohell => hello
3 . nife => fine
4 . ssim => miss
5 . ih => hi
6 . dan => and
7 . uyo => you
8 . shtank => Ko chuyển được
1. mane => name, mean
2. ohell => hello
3. nife => fine
4. shtank => thanks
5. ssim => miss
6. ih => hi
7. dan => and
8. uyo => you
GIÚP TỚ NHÉ !
Sắp sếp các chữ cái sau để tạo thành từ có nghĩa :
1. mane :.................
2. ohell :..................
3. nife :...................
4.shtank :................
5. ssim :.................
6. dan :.....................
7. uyo :....................
8. lendrich :......................
1.name
2.hello
3.fine
4.thanks
5.miss
6.and
7.you
8.children
K MÌNH NHA!CẢM ƠN
1,name
2,hello
3,fine
4,thanks
5,miss
6,and
7,you
Sắp xếp các chữ cái sau thành từ có nghĩa
1.malani
2.olaffub
3.nemnonrivet
5.tarc
5.onitllopu
6.cyercle
7.tewas
8.ergand
9.madage
10.loac
2.buffalo
10.coal
5.cart
1 thằng ngu ta như mk chỉ đc z thôi
2.buffalo
4.cart
5.pollution
7.waste
8. garden
9. damage
10. coal
Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần :
1/2 ; 2/3 ; 3/4 ; 4/5 ; 5/6 ; 6/7 ; 7/8 ; 8/9 ; 9/10
\(\dfrac{1}{2};\dfrac{2}{3};\dfrac{3}{4};\dfrac{4}{5};\dfrac{5}{6};\dfrac{6}{7};\dfrac{7}{8};\dfrac{8}{9};\dfrac{9}{10}\)
Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần :
\(\dfrac{1}{2}\);\(\dfrac{2}{3}\);\(\dfrac{3}{4}\);\(\dfrac{4}{5}\);\(\dfrac{5}{6}\);\(\dfrac{6}{7}\);\(\dfrac{7}{8}\);\(\dfrac{8}{9}\);\(\dfrac{9}{10}\)
Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần :
1/2 ; 2/3 ; 3/4 ; 4/5 ; 5/6 ; 6/7 ; 7/8 ; 8/9 ; 9/10
Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần : 1\2 ; 2\3 ; 3\4 ; 4\5 ; 5\6 ; 6\7 ; 7\8 ; 8\9 ; 9\10.
1/2 < 2/3 < 3/4 <4/5 < 5/6 <6/7 <7/8 <8/9 < 9/10
Sắp xép theo thứ tự giảm dần là :
9/10 ; 8/9 ; 7/8 ; 6/7 ; 5/6 ; 4/5; 3/4 ; 2/3 ; 1/2
A/ viết các phân số sau dưới dạng tỉ số phần trăm 1/2; 1/4;1/8;5/16
B/ Sắp xếp các phân số theo thứ tự giảm dần 1/2; 2/3;3/4; 4/5; 5/6; 6/7; 7/8; 8/9 ; 9/8; 9/10
C/ Sắp xếp các phân số theo thứ tự tăng dần 26/15; 215/253; 10/10; 26/11; 152/253;
Viết vào chỗ trống tên riêng của các nhân vật trong những bài tâp đọc đã học ở tuần 7 và tuần 8 theo đúng thứ tự bảng chữ cái:
Tên bài tập đọc (có nhân vật mang tên riêng) | Tên riêng nhân vật xếp theo thứ tự bảng chữ cái |
---|---|
.................................................... | .................................................... |
.................................................... | .................................................... |
.................................................... | .................................................... |
Gợi ý: Từ những bài tập đọc đã học ở tuần 7, 8, em tìm tên riêng của các nhân vật và sắp xếp theo thứ tự xuất hiện trong bảng chữ cái.
Tên bài tập đọc (có nhân vật mang tên riêng) | Tên riêng nhân vật xếp theo thứ tự bảng chữ cái |
---|---|
- Bàn tay dịu dàng | 1 - An |
- Người thầy cũ | 2 - Dũng, Khánh |
- Người mẹ hiền | 3 - Minh, Nam |