Nguồn nguyên liệu làm cơ sở vật chất để tạo giống mới là :
Nguồn nguyên liệu làm cơ sở vật chất để tạo giống mới là
A. các biến dị tổ hợp
B. các biến dị đột biến
C. các ADN tái tổ hợp
D. các biến dị tổ hợp
Nguồn biến dị nào sau đây không được dùng làm nguyên liệu cho quá trình tạo giống mới?
A. Thường biến.
B. ADN tái tổ hợp.
C. Biến dị tổ hợp
D. Đột biến
Đáp án A
- Biến dị làm nguyên liệu cho tạo giống mới là các biến dị di truyền (ADN tái tổ hợp, biến dị tổ hợp, đột biến). Thường biến không di truyền nên không là nguyên liệu cho quá trình tạo giống mới
Cho các đặc điểm sau:
1. Tạo cá thể mới có bộ NST giống cơ thể ban đầu.
2. Trải qua giảm phân tạo giao tử.
3. Không có sự kết hợp giữa tinh trùng và tế bào trứng.
4. Tạo cá thể mới có bộ NST mang một nửa của bố và một nửa của mẹ.
5. Dựa trên cơ sở nguyên phân để tạo ra cơ thể mới.
6. Có ở động vật bậc thấp.
7. Có ở các động vật.
Điểm giống nhau của các hình thức sinh sản phân đôi, nảy chồi, phân mảnh là?
A. 2, 4, 6, 7
B. 1, 3, 5, 6
C. 3, 4, 5, 7
D. 1, 3, 5, 7
Chọn đáp án B
Điểm giống nhau của các hình thức sinh sản phân đôi, nảy chồi, phân mảnh là:
(1) Tạo cá thể mới có bộ NST giống cơ thể ban đầu.
(3) Không có sự kết hợp giữa tinh trùng và tế bào trứng.
(5) Dựa trên cơ sở nguyên phân để tạo ra cơ thể mới.
(6) Có ở động vật bậc thấp
Trong phương pháp tạo giống mới bằng nguồn biến di tổ hợp, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây để tạo nguồn nguyên liệu cung cấp cho chọn lọc?
A. Cho sinh sản vô tính bằng giâm cành.
B. Cho các cá thể có kiểu gen đồng hợp tự thụ phấn.
C. Gây đột biến bằng tác nhân vật lí, hóa học.
D. Cho các cá thể có kiểu gen dị hợp lai với nhau.
Đáp án D.
- Phương án D đúng. Vì khi các cá thể dị hợp lai với nhau thì mới làm phát sinh nhiều biến dị tổ hợp.
- Phương án A sai. Vì sinh sản vô tính không tạo ra biến dị tổ hợp.
- Phương án B sai. Vì kiểu gen đồng hợp tự thụ phấn thì đời con giống đời bố mẹ mà không có biến dị.
- Phương án C sai. Vì gây đột biến không làm phát sinh biến di tổ hợp.
Căn cứ vào nguồn gốc, cấu tạo, tính chất, vật liệu cơ khí chia làm mấy loại:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.
(b) Trong tự nhiên, glucozơ có nhiều trong quả chín, đặc biệt có nhiều trong nho chín.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(d) Polime có nhiều ứng dụng như làm các vật liệu polime phục vụ cho sản xuất và đời sống: Chất dẻo, tơ sợi, cao su, keo dán.
(e) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(g) Các amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-aminaxit) là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
(a) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.
(b) Trong tự nhiên, glucozơ có nhiều trong quả chín, đặc biệt có nhiều trong nho chín.
d) Polime có nhiều ứng dụng như làm các vật liệu polime phục vụ cho sản xuất và đời sống: Chất dẻo, tơ sợi, cao su, keo dán.
(e) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(g) Các amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-aminaxit) là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể.
ĐÁP ÁN A
Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.
(b) Trong tự nhiên, glucozơ có nhiều trong quả chín, đặc biệt có nhiều trong nho chín.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(d) Polime có nhiều ứng dụng như làm các vật liệu polime phục vụ cho sản xuất và đời sống: Chất dẻo, tơ sợi, cao su, keo dán.
(e) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(g) Các amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-aminaxit) là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 100. Hạn chế lớn nhất với phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là gì?
A. Chất lượng nguồn lao động hạn chế.B. Người dân thiếu kinh nghiệm sản xuất.
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật thiếu đồng bộ.D. Thiếu nguyên liệu tại chỗ cho sản xuất.
Câu 101. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm dân cư – xã hội của Đồng bằng sông Hồng?
A. Có mật độ dân cư cao nhất cả nước. B.Tỉ lệ gia tăng tự nhiên liên tục tăng.
C. Thu nhập bình quân đầu người thấp. D. Tuổi thọ cao hơn trung bình cả nước.
Câu 102. Đặc điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A.Tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng.
B. Là vùng chịu tác động của nhiều thiên tai nhiệt đới.
C. Là vùng thiếu nguyên liệu cho phát triển công nghiệp.
D.Tài nguyên đất, nước trên mặt, nước ngầm bị xuống cấp.
Câu 103. Các ngành công nghiệp trọng điểm của Đồng bằng sông Hồng là
A. chế biến lương thực thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng.
B. chế biến sản phẩm chăn nuôi, công nghiệp năng lượng.
C. sản xuất vật liệu xây dựng, công nghiệp cơ khí.
D. chế biến sản phẩm trồng trọt, công nghiệp dầu khí.
Câu 104. Vấn đề kinh tế - xã hội được quan tâm hàng đầu ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay là
A. dân số đông, diện tích đất canh tác hạn chế.
B. trình độ thâm canh lúa nước cao nhất cả nước.
C. cơ sở vật chất, cơ sở hạ tầng khá đồng bộ.
D. vùng trọng điểm để sản xuất lương thực.
Câu 105. Nguyên nhân cơ bản khiến Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long là
A. có cơ sở hạ tầng tốt hơn. B. có khí hậu thuận lợi hơn.
C. có đất đai phì nhiêu , mãu mỡ hơn. D. có lịch sử khai thác lãnh thổ sớm hơn.
Câu 106.Trung du và miền núi Bắc Bộc có thế mạnh về trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới là do
A. khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao. B. khí hậu có sự phân mùa.
C. lượng mưa hàng năm lớn.
D. khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.
Câu 107. Để giải quyết tốt vấn đề lương thực, Đồng bằng sông Hồng cần
A. giảm tỉ lệ gia tăng dân số. B. nhập lương thực từ các vùng khác.
C. đẩy mạnh thâm canh, thay đổi cơ cấu mùa vụ.
D. thu hút lực lượng lao động từ các vùng khác tới.
Câu 108. Tại sao vùng Đồng bằng sông Hồng tập trung nhiều di tích, lễ hội truyền thống?
A. Kinh tế phát triển nhanh. B. Có nhiều dân tộc chung sống.
C. Chính sách của nhà nước. D. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
Câu 109. Nguyên nhân cơ bản nào khiến Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước?
A. Đất phù sa màu mỡ. B.Trình độ thâm canh cao.
C. Cơ sở hạ tầng tốt. D. Lịch sử khai thác lâu đời.
Câu 110. Điều kiện quan trọng nhất để phát triển sản xuất lương thực, thực phẩm ở vùng Đồng bằng sông Hồng hiện nay là
A. Đất phù sa màu mỡ. B.Nguồn lao động dồi dào, trình độ thâm canh cao.
C. Thời tiết thuận lợi. D. Hệ thống thủy lợi phát triển mạnh.
Câu 111. Sức ép dân số đã làm cho vùng Đồng bằng sông Hồng
A. có thu nhập bình quân đầu người hàng tháng thấp nhất nước.
B.có tỉ lệ đất bình quân nông nghiệp theo người thấp nhất nước.
C. có lương thực bình quân đầu người thấp nhất nước.
D. tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị thấp nhất nước.
Câu 112. Bình quân lương thực trên đầu người ở Đồng bằng sông Hồng thấp hơn mức bình quân của cả nước vì
A. dân số quá đông. B. sản lượng lúa thấp.
C. diện tích đất canh tác ít. D. thời tiết thường biến động.
Câu 113. Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở Đồng bằng sông Hồng là do
A. tài nguyên đất phù sa màu mỡ.
B. hệ thống sông dày đặc, nước dồi dào.
C. có khí hậu nhiệt đới gió mùa với mùa đông lạnh.
D. sinh vật thích nghi tốt với các điều kiện tự nhiên.
Câu 114. Khó khăn lớn nhất trong sử dụng tài nguyên đất ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay là
A. nhiều ô trũng ngập nước. B. nhiễm phèn, nhiễm mặn vào mùa khô.
C.thoái hóa, bạc màu do canh tác quá mức. D. diện tích đất chưa sử dụng còn lớn.
Câu 115.Việc phát triển nghề thủ công truyền thống ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay góp phần quan trọng nhất vào
A. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa. B. giải quyết sức ép về vấn đề việc làm.
C. thay đổi phân bố dân cư trong vùng. D. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 4: Cơ sở để nhân dân ta thuần dưỡng, lai tạo nên các giống cây trồng và vật nuôi là:
A. tài nguyên khí hậu B. tài nguyên đất
C. tài nguyên nước D. tài nguyên sinh vật.
Câu 5: Trong sản xuất nông nghiệp, sinh vật có tác động đến:
A. xác dịnh cơ cấu cây trồng. B. hiệu quả sản xuất nông nghiệp.
C. việc tạo nên các giống cây trồng, vật nuôi. D. khả năng xen canh, tăng vụ.
Câu 6: Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của nông nghiệp là:
A. đất đai B. nguồn nước
C. khí hậu D. sinh vật.
Câu 8: Trong cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở nước ta năm 2003, chiếm tỉ trọng cao nhất là ngành:
A. công nghiệp. B. dịch vụ.
C. nông-lâm-ngư nghiệp. D. xây dựng.
Câu 10: Nguyên nhân kinh tế dẫn đến tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nước ta là gì ?
A. Phần lớn dân cư nước ta sống ở nông thôn.
B. Cơ cấu dân số ở nông thôn trẻ, số người trong độ tuổi lao động đông.
C. Mật độ dân số cao, thiếu ruộng đất cho người dân trồng trọt, chăn nuôi.
D. Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ, sự phát triển ngành nghề ở nông thôn còn hạn chế.
Câu 11: Ở nước ta, chăn nuôi lợn tập trung ở các vùng có:
A. nhiều hoa màu, lương thực, đông dân B. nhiều đồng cỏ tươi tốt.
C. nhiều phụ phẩm của ngành thủy sản D. các dịch vụ về giống, thú y phát triển.
Câu 12: Mặt hạn chế lớn nhất của người lao động nước ta hiên nay là:
A. tỉ lệ người lớn biết chữ chưa cao. B. thể lực và trình độ chuyên môn.
C. số lượng quá đông. D. tập trung chủ yếu ở nông thôn.
Câu 13: Ý nào sau đây không phải là thách thức trong phát triển kinh tế của nước ta?
A. Vẫn còn xã nghèo, vùng nghèo B. Tài nguyên cạn kiệt, môi trường ô nhiễm.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế vững chắc. D. Bất cập trong văn hóa, giáo dục, y tế.
Câu 14: Ngành giao thông vận tải và bưu chính viễn thông thuộc nhóm dịch vụ
A. sản xuất B. công cộng
C. tiêu dùng D. cá nhân.
Câu 16: Than, dầu, khí thuộc nhóm khoáng sản nào sau đây?
A. Kim loại B. Nhiên liệu
C. Phi kim loại D. Vật liệu xây dựng
Câu 18: Hiện nay, nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường khu vực
A. Châu Âu B. Bắc Mĩ
C. ASEAN D. Châu Á- Thái Bình Dương
Câu 21: Hoạt động nội thương tập trung nhiều nhất ở vùng nào?
A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Đông Nam Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 25: Những hoạt động nào sao đây không thuộc khu vực dịch vụ?
A. Du lịch B. Giao thông vận tải
C. Tài chính, tín dụng D. Chế biến lương thực-thực phẩm