Các dạng đột biến gen làm xê dịch khung đọc mã di truyền bao gồm:
Các dạng đột biến gen làm xê dịch khung đọc mã di truyền bao gồm
A. Mất 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nuclêôtit.
B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit và mất 1 cặp nuclêôtit
C. Thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nuclêôtit.
D. Cả ba dạng mất, thêm và thay thế 1 cặp nuclêôtit.
Đáp án A
Đột biến mất hoặc thêm 1 cặp nucleotit làm trượt khung đọc mã di truyền
Các dạng đột biến gen làm xê dịch khung đọc mã di truyền bao gồm
A. Mất 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nuclêôtit
B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit và mất 1 cặp nuclêôtit
C. Thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nuclêôtit
D. Cả ba dạng mất, thêm và thay thế 1 cặp nuclêôtit
Đáp án A
Đột biến mất hoặc thêm 1 cặp nucleotit làm trượt khung đọc mã di truyền
Các dạng đột biến gen làm xê dịch khung đọc mã di truyền bao gồm
A. mất 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nuclêôtit.
B. thay thế 1 cặp nuclêôtit và mất 1 cặp nuclêôtit.
C. thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nuclêôtit.
D. cả ba dạng mất, thêm và thay thế 1 cặp nuclêôtit.
Đáp án A
Đột biến mất hoặc thêm 1 cặp nucleotit làm trượt khung đọc mã di truyền
Các dạng đột biến gen làm xê dịch khung đọc mã di truyền bao gồm
A. mất 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nuclêôtit
B. thay thế 1 cặp nuclêôtit và mất 1 cặp nuclêôtit.
C. thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nuclêôtit
D. cả ba dạng mất, thêm và thay thế 1 cặp nuclêôtit.
Đáp án A
Đột biến mất hoặc thêm 1 cặp nucleotit làm trượt khung đọc mã di truyền
Dạng đột biến gen làm dịch khung đọc mã di truyền gồm
A. thêm hoặc thay thế 1cặp nucleotit
B. mất hoặc thay thế 1cặp nucleotit.
C. tất cả các dạng đột biến điểm.
D. mất hoặc thêm 1 cặp nucleotit.
Đáp án D
Dạng đột biến gen làm dịch khung đọc mã di truyền gồm mất hoặc thêm 1 cặp nucleotit.
Dạng đột biến điểm làm dịch khung đọc mã di truyền là
A. Thay thế A - T thanh cặp G - X.
B. Mất cặp A - T hay G - X.
C. Thay thế cặp A - T thành T - A.
D. Thay thế G - X thành cặp T - A.
Chọn đáp án B
Đột biến dịch khung: Đột biến thêm hoặc bớt nucleotit gây hậu quả trên trình tự polipeptit kể từ điểm đột biến cho đến khi kết thúc theo khung mới. Đột biến này tạo ra trình tự axit amin kể từ điểm đột biến cho đến kết thúc khác với trình tự axit amin gốc. Đột biến dịch khung gây ra sự mất hoàn toàn cấu trúc và chức năng của protein bình thường.
→ Đáp án B
Dạng đột biến điểm làm dịch khung đọc mã di truyền là:
A. Thay thế cặp A-T thành cặp T-A.
B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
C. Thay thế cặp A-T thành cặp X-G
D. Mất cặp nuclêôtit A-T hoặc G-X
Dạng đột biến điểm làm dịch khung đọc mã di truyền là :
Loại đột biến gen nào sau đây không làm thay đối khung đọc dịch mã trong quá trình dịch mã của mARN?
A. Đột biến mất một cặp nucleotide AT tại vùng mã hóa của gen.
B. Đột biến thay đổi một cặp AT thành một cặp GX tại vùng mã hóa của gen.
C. Đột biến mất một cặp nucleotide GX tại vùng mã hóa của gen.
D. Đột biến thêm một cặp AT và một cặp GX tại vùng mã hóa của gen.
Đáp án B
Loại đột biến gen không làm thay đối khung đọc dịch mã trong quá trình dịch mã của mARN: Đột biến thay đổi một cặp AT thành một cặp GX tại vùng mã hóa của gen.