Để mở cửa sổ soạn thảo thủ tục, em sử dụng câu lệnh nào?
A. Print C. Print “tenthutuc
B. Label “tenthutuc D. Edit “tenthutuc
Câu 3: Lệnh nào sau đây dùng để mở cửa sổ soạn thảo thủ tục Hinhvuong *
10 điểm
A. Edit HInhvuong
B. Edit "Hinhvuong
C. Open Hinhvuong
D. Open "Hinhvuong
Để mở cửa sổ soạn thảo thủ tục vẽ hình vuông, em dùng câu lệnh nào
Để mở cửa sổ soạn thảo thủ tục vẽ hình vuông, em dùng câu lệnh nào?
=> Edit " Hinhvuong
=> To Hinhvuong
Repeat 4 [ Fd 100 Rt 90 ]
End
-Nêu khái niệm thủ tục trong Logo
............................................................................
-Cú pháp câu lệnh để mở cửa sổ soạn thảo thủ tục
..............................................................................
Tìm câu đúng trong những câu sau:
A) Trong cửa sổ soạn thảo (Editor) nháy File → Save and Exit thì các thủ tục trên cửa sổ soạn thảo sẽ được lưu thành một tệp trên đĩa.
B) Để lưu các thủ tục đã soạn xong vào một tệp (là hv.logo chẳng hạn) lưu trên đĩa, trong màn hình chính của Logo nháy File → Save sau đó gõ tên thủ tục, hoặc gõ lệnh Save “hv.lgo trong ngăn nhập lệnh.
C) Tên tệp trong Logo có phần mở rộng là *.logo
D) Logo lưu cả các lệnh đơn lẻ (ngoài thủ tục) vào tệp.
Bài 3-4: Thủ tục trong Logo - Nêu khái niệm thủ tục trong Logo. - Nêu các thành phần của thủ tục. - Cú pháp câu lệnh để mở cửa sổ soạn thảo thủ tục - Nêu quy tắc đặt tên cho thủ tục. - Nêu cú pháp câu lệnh để lưu lại các thủ tục trong Logo vào một tệp. - Nêu cú pháp câu lệnh để nạp tệp chứa các thủ tục để làm việc. - Nêu quy tắc đặt tên cho tệp. |
Để mở rộng cửa sổ soạn thảo Word em chọn nút lệnh
Câu 5: Để sử dụng thủ tục đã viết, em thực hiện: *
A. Gõ tên thủ tục trong ngăn gõ lệnh.
B. Gõ lệnh Repeat.
C. Gõ lệnh Edit “<tên thủ tục>
Câu 5: Để sử dụng thủ tục đã viết, em thực hiện: *
A. Gõ tên thủ tục trong ngăn gõ lệnh.
B. Gõ lệnh Repeat.
C. Gõ lệnh Edit “<tên thủ tục>
câu a đúng ko mn
Câu 3: Để xem ở chế độ trình bày trang vào View\ nhóm Workbook View em chọn lệnh?
A. Print Preview C. Page Break Preview
B. Normal D. Page Layout
Câu 5: Để sắp xếp dữ liệu em sử dụng lệnh?
A. Data\ nhóm Sort & Filter\Sort C. Data\ nhóm Sort & Filter \ Select All
B. Data\ nhóm Sort & Filter\ Filter D. Data\ nhóm Sort & Filter \Clear
Câu 6: Đặt lề trang tính vào Page Layout\Page setup rồi chọn thẻ ?
A. Pages C. Sheet
B. Margins D. Header/Forter.
Câu 3: Để xem ở chế độ trình bày trang vào View\ nhóm Workbook View em chọn lệnh?
A. Print Preview C. Page Break Preview
B. Normal D. Page Layout
Câu 5: Để sắp xếp dữ liệu em sử dụng lệnh?
A. Data\ nhóm Sort & Filter\Sort C. Data\ nhóm Sort & Filter \ Select All
B. Data\ nhóm Sort & Filter\ Filter D. Data\ nhóm Sort & Filter \Clear
Câu 6: Đặt lề trang tính vào Page Layout\Page setup rồi chọn thẻ ?
A. Pages C. Sheet
B. Margins D. Header/Forter.