Viết 30 từ tiếng anh có trọng âm rơi vào âm thứ hai.
giúp mình với mình cần gấp
tìm 30 danh từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm thứ 1 ! mong các bạn giúp mình
Doctor father mother stranger sister brother uncle subject children hobby trouble system subject neighbour nature finger mirror soldier army knowledge sofa country counter mountain carpet table window summer winter village morning
Chúc bạn học tốt!
1. tìm 30 danh từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm thứ 1
2. tìm 30 tính từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm thứ 1
3. tìm 5 danh từ , 5 tính từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm thứ 2
4. tìm 20 động từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm thứ 2
5.tìm 10 động từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm thứ 1
6.tìm 20 từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm thứ 1
7.tìm 20 từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm thứ 2.
<> Vì sao từ " emotional" trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai?
<> Vì sao từ " emergengy" trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai ?
<> Vì sao từ " experience" trọng âm rơi vào âm thứ hai?
emotional /ɪˈməʊ.ʃən.əl/
emergency /ɪˈmɜː.dʒən.si/
experience /ɪkˈspɪə.ri.əns/
trọng âm phụ thuộc nhiều vào yếu tố nguyên âm, so sánh các nguyên âm ở những từ trên đều thấy, trọng âm đề rơi vào nguyên âm đôi (əʊ, ɪə) hoặc nguyên âm đơn dài (ɜː).
Thêm nữa, các âm tiết nhận trọng âm này nhận một vị trí "đắc địa" - thứ 2, tức là gần trung tâm của từ; nên rất nhiều từ có 3 âm tiết trở lên đều nhận trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, xét trong tương quan với nguyên âm nữa em nhé!
Một số trường hợp khác: paradise /ˈpærədaɪs /, holiday /ˈhɑːlədeɪ /, controversy /ˈkɑːntrəvɜːrsi/,...
Những từ : party , repeat , invite , birthday , cartoon , address , Sunday , candy , enjoy , story , picnic , report thì từ nào có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất , từ nào có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai ?
- repeat, invite, cartoon, address, enjoy, report
~~~~ Study Well ~~~~~
- repeat, invite, cartoon, address, enjoy, report
cách đánh trọng âm tiếng anh bằng dấu thanh
mong mn giúp đỡ
mình đang cần gấp
Giúp mình với, đánh trọng âm giúp mình với ạ, cảm ơn trước nha
II. Choose the word that has a different stress pattern from the others.
( Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với những từ còn lại )
1. A. traffic B. agree C. noisy D. student
2. A. listen B. visit C. borrow D. obey
3. A. enjoy B. agree C. attend D. student
4. A. listen B. visit C. enjoy D. open
5. A. traffic B. prefer C. noisy D. student
tìm cho mình : từ phát âm /^/
từ có 1 âm tiết có chữ ''o''
từ có hai âm tiết trọng âm rơi vào từ ''o''
từ có ''o_e''
từ có 1 âm tiết có âm ''u''
từ có ''ou''
Nhanh lên mình đang cần gấp !!!!!!!!!!
1 từ phát âm |^| : cut
1 từ có 1 âm tiết có chữ "o" : no
từ có hai âm tiết, trọng âm rơi vào từ "o" : 'boring
từ có "o_e": oedema
từ có 1 âm tiết có âm "u" : huge
Từ có "ou" : our
Từ phát âm /^/: cut, sunny
- some
-among
-...does( ý bn là từ có oe?)
- bus
-country
trừ come , some , brother , compass , love , glove , young , cut , but , cup
Đáp án : D
Trọng âm của từ này (với nghĩa danh từ) rơi vào âm tiết thứ 1, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
A. expand
B. maintain
C. approach
D. comment
Đáp án : D
Trọng âm của từ này (với nghĩa danh từ) rơi vào âm tiết thứ 1, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại, (Mình xin trọng âm của từ luôn ạ !)
6. A. government B. impression C. remember D. together
7. A. recipe B. popular C. material D. chocolate
8. A. vegetable B. agreement C. opinion D. important
9. A. unhealthy B. typical C. example D. nutritious
10. A. Japanese B. general C. family D. difficult
6. A. 'government B. im'pression C. re'member D. to'gether
7. A. 'recipe B. 'popular C. ma'terial D. 'chocolate
8. A. 'vegetable B. a'greement C. o'pinion D. im'portant
9. A. un'healthy B.'typical C. e'xample D. nu'tritious
10. A. Japan'ese B. 'general C.' family D. 'difficult
6)B
7)C
8)C
9)D
10)A
Cái này mình chỉ nghĩ thôi, bạn lên google dịch rồi bấm nút loa để nghe nhe ☺☻☺☻◘◘