đưa thừa số ra ngoài dấu căn
căn của x mũ 3 trừ 6x bình cộng 12x - 8 (với x lớn hơn hoặc bằng 2)
đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a) √128(x-y)^2
b) √150(4x^2-4x+1)
c) √x^3-6x^2+12x-8
a) \(\sqrt{128\left(x-y\right)^2}\)
\(=\sqrt{8^2\cdot2\left(x-y\right)^2}\)
\(=\left|8\left(x-y\right)\right|\sqrt{2}\)
\(=8\left|\left(x-y\right)\right|\sqrt{2}\)
b) \(\sqrt{150\left(4x^2-4x+1\right)}\)
\(=\sqrt{5^2\cdot6\left(2x-1\right)^2}\)
\(=\left|5\left(2x-1\right)\right|\sqrt{6}\)
\(=5\left|2x-1\right|\sqrt{6}\)
c) \(\sqrt{x^3-6x^2+12x-8}\)
\(=\sqrt{\left(x-2\right)^3}\)
\(=\sqrt{\left(x-2\right)^2\left(x-2\right)}\)
\(=\left|x-2\right|\sqrt{x-2}\)
a: \(=\sqrt{64\cdot2\cdot\left(x-y\right)^2}=8\sqrt{2}\cdot\left|x-y\right|\)
b; \(=\sqrt{25\cdot6\left(2x-1\right)^2}=5\sqrt{6}\cdot\left|2x-1\right|\)
c: \(=\sqrt{\left(x-2\right)^3}=\left|x-2\right|\cdot\sqrt{x-2}\)
Bài 1 . Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a, 3√x² b, -5√y⁴ c, 3√5x d, x√7 với x lớn hơn hoặc bằng 0
Sửa đề: Đưa thừa số vào trong dấu căn
a: \(3\sqrt{x^2}=\sqrt{3^2\cdot x^2}=\sqrt{9x^2}\)
b: \(-5\sqrt{y^4}=-\sqrt{5^2\cdot y^4}=-\sqrt{25y^4}\)
c: \(3\sqrt{5x}=\sqrt{3^2\cdot5x}=\sqrt{45x}\)
d: \(x\sqrt{7}=\sqrt{x^2\cdot7}=\sqrt{7x^2}\)
đưa thừa số ra ngoài dấu căn
căn( (-9)*(-36)* ab^2) với a > hoặc bằng 0
\(\sqrt{\left(-9\right)\cdot\left(-36\right)\cdot ab^2}\)
\(=\sqrt{9\cdot36\cdot ab^2}\)
\(=3\cdot4\cdot\left|b\right|\cdot\sqrt{a}\)
\(=12\left|b\right|\cdot\sqrt{a}\)
cho biểu thức m = x bình phương trừ căn x trên x cộng căn x cộng 1 trừ x bình cộng căn x trên x trừ căn x cộng 1 cộng x cộng 1. Rút gọn biều thức m với x lớn hơn hoặc bằng 0
1/Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 3 căn8 - 5 căn 18 2/Đưa thừa số vào dấu căn So sánh: 7 căn3 và căn 141 3/ khử mẫu của biểu thức (bằng 2 cách) Căn 5 phần27 Căn 11 phần 64
Bài 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a, 3 nhân căn bậc 200= b, -5 nhân căn bậc 50 nhân a mũ 2 nhân b mũ 2 C, - căn bậc 75 nhân a mũ 2 nhân b mũ 3
a: \(3\sqrt{200}=3\cdot10\sqrt{2}=30\sqrt{2}\)
b: \(-5\sqrt{50a^2b^2}=-5\cdot5\sqrt{2a^2b^2}\)
\(=-25\cdot\left|ab\right|\cdot\sqrt{5}\)
c: \(-\sqrt{75a^2b^3}\)
\(=-\sqrt{25a^2b^2\cdot3b}=-5\left|ab\right|\cdot\sqrt{3b}\)
Bài 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn bặc hai
a) \(\sqrt{1,25}\)
b) \(\sqrt{125.27}\)
Bài 2: Đưa thừa số ra dấu căn bặc hai
a) \(\sqrt{18x}\)
b)\(\sqrt{x^3-6x^2+12x-8}\)
ĐỀ bài bài 2 là: Đưa thừa số vào dấu căn bậc hai
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 25 x 3 với x > 0
25 x 3 = 25 x 2 . x = 5 x x = 5 x x ( với x > 0 )
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 7 x 2 với x > 0