Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Trần Thị Hải Yến
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 12 2018 lúc 10:44

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Sau giới từ “for” cần một danh từ.

survive (v): sống sót

survival (n): sự sống sót

survivor (n): người sống sót

Hence, the struggle for (36)__________is their first priority rather than anything else.

Tạm dịch: Do đó, cuộc đấu tranh sinh tồn là ưu tiên hàng đầu của họ hơn là bất cứ điều gì khác.

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 12 2017 lúc 17:30

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

popular (adj): phổ biến                                   crowed (adj): đông đúc

populated (adj): cư trú, sinh sống                    numerous (adj): nhiều

Urbanization programmes are being carried out in many parts of the world, especially in densely (33)______religion with limited land and resources.

Tạm dịch: Các chương trình đô thị hóa đang được thực hiện ở nhiều nơi trên thế giới, đặc biệt là ở những vùng có mật độ dân sư sinh sống dày đặc với đất đai và tài nguyên hạn chế.

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 12 2019 lúc 9:36

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

pose (v): tạo ra, đặt ra                                     offer (v): cung cấp, tạo cơ hội

lead (v): đưa đến, dẫn đến                                                                impose (v): áp đặt

However, it also (34)_____various problems for local authorities and town planners

Tạm dịch: Tuy nhiên, nó cũng đặt ra nhiều vấn đề khác nhau cho chính quyền địa phương và các nhà quy hoạch thị trấn

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 5 2017 lúc 9:20

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

appearance (n): sự xuất hiện                           plenty (n): sự phong phú

loss (n): sự mất mát                                        lack (n): sự thiếu hụt

There will be a (35) _______ of livable housing, energy and water supply.

Tạm dịch: Sẽ thiếu nhà ở, năng lượng và nước.

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 10 2019 lúc 8:06

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

seek for something/somebody: tìm kiếm ai/ cái gì

Only when the quality of their existence is improved, can they seek (37) _______ other high values in their life.

Tạm dịch: Chỉ khi chất lượng cuộc sống của họ được cải thiện, họ mới có thể tìm kiếm những giá trị cao khác trong cuộc sống của họ.

Chọn B

Dịch bài đọc:

  Các chương trình đô thị hóa đang được thực hiện ở nhiều nơi trên thế giới, đặc biệt là ở những vùng có mật độ dân sư sinh sống dày đặc với đất đai và tài nguyên hạn chế. Đó là hệ quả tất yếu của phát triển kinh tế và công nghiệp hóa. Nó đã mang lại rất nhiều lợi ích cho xã hội của chúng ta. Tuy nhiên, nó cũng đặt ra nhiều vấn đề khác nhau cho chính quyền địa phương và các nhà hoạch định thị trấn trong quá trình duy trì đô thị hóa bền vững, đặc biệt là ở các nước đang phát triển.

  Khi quá nhiều người chen chúc vào một khu vực nhỏ, cơ sở hạ tầng đô thị có thể không đủ để đáp ứng. Sẽ thiếu nhà ở, năng lượng và nước. Điều này sẽ tạo ra các đô thị quá đông đúc mà không có cơ sở vật chất thích hợp. Hiện nay, quá trình đô thị hóa nhanh đang diễn ra chủ yếu ở các nước đang phát triển nơi đô thị hóa bền vững ít liên quan đến cuộc sống của người dân. Nhà ở của họ chỉ là những khu ổ chuột tồi tàn với điều kiện vệ sinh kém. Con cái của họ chỉ có được giáo dục cơ bản. Do đó, cuộc đấu tranh sinh tồn là ưu tiên hàng đầu của họ hơn là bất cứ điều gì khác. Chỉ khi chất lượng cuộc sống của họ được cải thiện, họ mới có thể tìm kiếm những giá trị cao khác trong cuộc sống của họ.

Nguyễn Thị Thúy Diễm
Xem chi tiết
Nguyen
20 tháng 12 2018 lúc 19:58

1 the school facilities have been improved a lot within the last three years

->there have been dramatic improvements in the school facilities within the last three years.

2 there is a minor increase in the number of children going to school this year

-> the number of children going to school has a slightly increased.

3 the number of nuclear families in the countryside has risen little by little

-> the number of nuclear families in the countryside has a minor risen.

4 there has been quite a large reduction in the number of poor families in the countryside

->there has been a considerable reduction in the number of poor families in the countryside.

5 the number of students attending university in Vietnam has grown very much in recent years

-> there has been a significant increase in the number of students attending university in Vietnam, in recent years.

6 though the pace of life in the countryside has not changed as rapidly as in the city, the changes seem significant.

->in spite of the pace of life in the countryside has not changed as rapidly as in the city, the changes seem significant.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 2 2017 lúc 16:49

Kiến thức: Giới từ

Giải thích:

seek for something/somebody: tìm kiếm ai/ cái gì

Only when the quality of their existence is improved, can they seek (30) for other high values in their life.

Tạm dịch: Chỉ khi chất lượng của sự tồn tại của họ được cải thiện, họ mới có thể tìm kiếm những giá trị cao khác trong cuộc sống của mình.

Chọn B

Dịch bài đọc:

Các chương trình đô thị hóa đang được thực hiện ở nhiều nơi trên thế giới, đặc biệt là ở các khu vực đông dân cư mà có đất đai và tài nguyên hạn chế. Đó là kết quả tự nhiên của sự phát triển kinh tế và công nghiệp hóa. Nó đã mang lại rất nhiều lợi ích cho xã hội của chúng ta. Tuy nhiên, nó cũng đặt ra nhiều vấn đề khác nhau cho chính quyền địa phương và các nhà quy hoạch thị trấn trong quá trình duy trì đô thị hóa bền vững, đặc biệt là ở các nước đang phát triển.

Khi quá nhiều người chen chúc vào một khu vực nhỏ, cơ sở hạ tầng đô thị không thể hoạt động hiệu quả. Sẽ xảy ra sự thiếu hụt nhà ở, nguồn cung cấp năng lượng và nước. Điều này sẽ tạo ra các quận đô thị quá đông đúc mà không có cơ sở vật chất thích hợp. Hiện nay, quá trình đô thị hóa nhanh đang diễn ra chủ yếu ở các nước đang phát triển nơi đô thị hóa bền vững ít liên quan đến cuộc sống của người dân. Những căn nhà của họ chỉ là những khu ổ chuột tồi tàn với điều kiện vệ sinh kém. Con cái của họ chỉ có được giáo dục cơ bản. Do đó, cuộc đấu tranh sinh tồn là ưu tiên hàng đầu của họ hơn là bất cứ điều gì khác. Chỉ khi chất lượng của sự tồn tại của họ được cải thiện, họ mới có thể tìm kiếm những giá trị khác cao hơn trong cuộc sống của mình.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 2 2017 lúc 10:21

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

appearance (n): sự xuất hiện/ vẻ bề ngoài     plenty (n): sự phong phú, sự dồi dào

loss (n): sự mất mát                                        lack (n): sự thiếu hụt

lack of something: sự thiếu hụt cái gì

There will be a (28) lack of livable housing, energy and water supply.

Tạm dịch: Sẽ có sự thiếu hụt nhà ở, nguồn cung cấp năng lượng và nước.

Chọn D

Dịch bài đọc:

Các chương trình đô thị hóa đang được thực hiện ở nhiều nơi trên thế giới, đặc biệt là ở các khu vực đông dân cư mà có đất đai và tài nguyên hạn chế. Đó là kết quả tự nhiên của sự phát triển kinh tế và công nghiệp hóa. Nó đã mang lại rất nhiều lợi ích cho xã hội của chúng ta. Tuy nhiên, nó cũng đặt ra nhiều vấn đề khác nhau cho chính quyền địa phương và các nhà quy hoạch thị trấn trong quá trình duy trì đô thị hóa bền vững, đặc biệt là ở các nước đang phát triển.

Khi quá nhiều người chen chúc vào một khu vực nhỏ, cơ sở hạ tầng đô thị không thể hoạt động hiệu quả. Sẽ xảy ra sự thiếu hụt nhà ở, nguồn cung cấp năng lượng và nước. Điều này sẽ tạo ra các quận đô thị quá đông đúc mà không có cơ sở vật chất thích hợp. Hiện nay, quá trình đô thị hóa nhanh đang diễn ra chủ yếu ở các nước đang phát triển nơi đô thị hóa bền vững ít liên quan đến cuộc sống của người dân. Những căn nhà của họ chỉ là những khu ổ chuột tồi tàn với điều kiện vệ sinh kém. Con cái của họ chỉ có được giáo dục cơ bản. Do đó, cuộc đấu tranh sinh tồn là ưu tiên hàng đầu của họ hơn là bất cứ điều gì khác. Chỉ khi chất lượng của sự tồn tại của họ được cải thiện, họ mới có thể tìm kiếm những giá trị khác cao hơn trong cuộc sống của mình.