Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1=R2=R3=R4=R5=20Ω; R6=42Ω. Vôn kế là lí tưởng. Hiệu điện thế toàn mạch là UAB=33V
a, Tính hiệu điện thế của vôn kế.
b, Thay vôn kế bằng ampe kế. Tính cường độ dòng điện của ampe kế.
Cho mạch cầu như hình vẽ. Tính điện trở tương đương của mạch. Biết R 1 = 10 Ω , R 2 = 15 Ω , R 3 = 20 Ω , R 4 = 17 , 5 Ω , R 5 = 25 Ω
Hướng dẫn giải
Mạch điện đã cho là mạch không cân bằng, ta dùng phương pháp chuyển mạch tam giác thành mạch hình sao như sau:
Cho mạch điện như hình vẽ:
Cho biết R 1 = 4 Ω , R 2 = R 5 = 20 Ω , R 3 = R 6 = 12 Ω , R 4 = R 7 = 8 Ω
Tìm điện trở tương đương R A B của mạch?
Hướng dẫn giải
Mạch điện gồm ( R 1 n t R 2 ) / / R 3 / / R 4 n t R 5 / / R 6 n t R 7 .
( R 1 n t R 2 ) nên R 12 = R 1 + R 2 = 4 + 20 = 24 Ω
R 12 / / R 3 nên R 123 = R 12 R 3 R 12 + R 3 = 24.12 24 + 12 = 8 Ω
R 123 / / R 4 nên R 1234 = R 123 . R 4 R 123 + R 4 = 8.8 8 + 8 = 4 Ω
R 1234 n t R 5 nên R 12345 = R 1234 + R 5 = 4 + 20 = 24 Ω
R 12345 / / R 6 nên R 123456 = R 12345 . R 6 R 12345 + R 6 = 24.12 24 + 12 = 8 Ω
R 123456 n t R 7 nên điện trở tương đương của đoạn mạch:
R 1234567 = R 123456 + R 7 = 8 + 8 = 16 Ω
Cho mạch điện như hình vẽ, biết R 1 = 20 Ω , R 2 = 15 Ω , R 3 = 4 Ω các ampe kế chỉ cùng một giá trị. Xác định điện trở R 4 , R 5 ?
A. R 4 = 16 3 Ω , R 5 = 25 Ω
B. Không đủ dữ liệu để xác định R 4 , R 5
C. R 4 = 3 Ω , R 5 không có giá trị bất kì
D. R 4 = 4 Ω , R 5 = 3 Ω
Đáp án C
Vì các ampe kế chỉ cùng giá trị nên Mạch thỏa mãn mạch cầu cân bằng R 5 có giá trị bất kì và:
STUDY TIP
Đặc điểm của mạch cầu cân bằng:
+Mạch tương đương với
R 1 n t R 2 / / R 3 n t R 4 h o ặ c R 1 / / R 2 n t R 3 / / R 4
+ Điều kiện điện trở R 1 : R 2 = R 3 : R 4 hoặc R 1 : R 3 = R 2 : R 4
+ Dòng qua R 5 bằng 0, có giá trị bất kì
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R 1 = 8 Ω ; R 3 = 10 Ω ; R 2 = R 4 = R 5 = 20 Ω , I 3 = 1 A . Chọn phương án đúng
A. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 10 Ω
B. Hiệu điện thế trên R 1 là 80V
C. Cường độ dòng qua R 2 là 1A
D. Hiệu điện thế trên R 4 là 60V
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R 1 = 8 Ω ; R 3 = 10 Ω ; R 2 = R 4 = R 5 = 20 Ω ; I 3 = 2 A .Hãy chọn phương án đúng
A. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 10 Ω
B. Hiệu điện thế trên R 1 là 160V
C. Cường độ dòng điện qua R 2 là 2A
D. Hiệu điện thế trên R 2 là 120V
Cho mạch điện như hình vẽ:
Các nguồn giống nhau, mỗi nguồn có E = 2 V , r = 1 Ω . Biết R 1 = 7 Ω , R 2 = R 3 = 8 Ω , R 4 = 20 Ω , R 5 = 30 Ω , R A = 0 , R V = ∞
Tính số chỉ của ampe kế.
A. 0,05A
B. 0,3A
C. 0,5A
D. 0,2A
Cho mạch điện như hình vẽ.
Trong đó R 1 = 8 Ω ; R 3 = 10 Ω ; R 2 = R 4 = R 5 = 20 Ω ;
I 3 = 2 A . Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB, hiệu điện thế và cường độ dòng điện trên từng điện trở.
Phân tích đoạn mạch: R 1 n t ( ( R 2 n t R 3 ) / / R 4 ) ;
U C = U A M = U A N + U N M = I 1 R 1 + I 2 R 23 R 2 + R 3 = 6 Ω ; R 234 = R 23 R 4 R 23 + R 4 = 2 Ω ; R = R 1 + R 234 = 6 Ω ; I = U A B R = 2 A ; I = I 1 = I 234 = 2 A ;
U 23 = U 4 = U 234 = I 234 . R 234 = 2 . 2 = 4 ( V ) ; I 4 = U 4 R 4 = 4 3 ( A ) ; I 2 = I 3 = I 23 = U 23 R 23 = 4 6 = 2 3 ( A ) ; U C = I 1 R 1 + I 2 R 2 = 2 . 4 + 2 3 . 2 = 28 3 ( V ) ; Q = C . U C = 6 . 10 - 6 . 28 3 = 56 . 10 - 6 ( C ) .
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R 1 = 8 Ω ; R 3 = 10 Ω ; R 2 = R 4 = R 5 = 20 Ω ; I 3 = 2 A .
Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB, hiệu điện thế và cường độ dòng điện trên từng điện trở.
Cho mạch điện như hình vẽ:
U = 60 V ; R 1 = 10 Ω ; R 2 = R 5 = 20 Ω ; R 3 = R 4 = 40 Ω ;
V là vôn kế lí tưởng. Bỏ qua điện trở các dây nối. Tìm số chỉ của vôn kế.