Con hãy điền l hoặc n vào chỗ trống vào chỗ trống sau :
Chú Cuội ngồi gốc cây đa
Để trâu ăn .... úa gọi cha ồi ồi
A. l
B. n
Con hãy điền l hoặc n vào chỗ trống vào chỗ trống sau :
Chú Cuội ngồi gốc cây đa
Để trâu ăn .... úa gọi cha ồi ồi
A. l
B. n
Chữ cần điền vào ô trống là:
Chú Cuội ngồi gốc cây đa
Để trâu ăn lúa gọi cha ồi ồi
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau:
Ẩn dụ là tên gọi sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có _____________ với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
A. quan hệ tương cận
B. điểm gần gũi
C. nét tương đồng
D. sự giống nhau y hệt
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau:
Hoán dụ là tên gọi sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên của một sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có ____________ với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
A. quan hệ tương đồng
B. quan hệ gần gũi
C. nét giống nhau
D. sự liên quan
a) Điền vào chỗ trống:
– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:
+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.
+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)
– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví dụ:
+ Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (giành, dành) … dụm, để …, tranh …, … độc lập.
+ Điền các tiếng sĩ hoặc sỉ vào chỗ thích hợp: liêm …, dũng …, … khí, … vả.
b) Tìm từ theo yêu cầu:
– Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất, ví dụ:
+ Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo).
+ Tìm các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ).
– Tìm từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn, ví dụ tìm những từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
+ Trái nghĩa với chân thật;
+ Đồng nghĩa với từ biệt;
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài.
c) Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn, ví dụ:
+ Đặt câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Đặt câu để phân biệt các từ: vội, dội.
a. Điền vào chỗ trống
- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:
+ chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành
+ mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì
- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:
+ dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.
+ liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.
b. Tìm từ theo yêu cầu:
- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:
+ Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...
+ Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...
- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:
+ Trái nghĩa với chân thật là giả dối.
+ Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã
c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:
- Câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Trời nhẹ dần lên cao.
+ Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng
- Câu để phân biệt các từ: vội, dội
+ Lời kết luận đó hơi vội.
+ Tiếng nổ dội vào vách đá.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Tác dụng ….. hoặc …….. của vật này lên vật khác gọi là lực
A. Đẩy, kéo
B. Đẩy, nén
C. Uốn, kéo
D. Nén, uốn
Tác dụng đẩy hoặc kéo của vật này lên vật khác gọi là lực
Đáp án: A
Điền tên nhân vật lịch sử thích hợp vào chỗ trống:
| Nhân vật lịch sử | Sự kiện lịch sử |
|---|---|
| …………………………… | Được gọi là Thập đạo tướng quân trong cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất. |
| …………………………… | Chỉ huy cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ hai. |
| Nhân vật lịch sử | Sự kiện lịch sử |
|---|---|
| Lê Hoàn | Được gọi là Thập đạo tướng quân trong cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất. |
| Lý Thường Kiệt | Chỉ huy cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ hai. |
| Nhân vật lịch sử | Sự kiện lịch sử |
|---|---|
| Lê Hoàn | Được gọi là Thập đạo tướng quân trong cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất. |
| Lý Thường Kiệt | Chỉ huy cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ hai. |
7. Điền d/r hoặc gi vào chỗ trống để được các từ đúng chính tả.
củ ….iềng ……ục giã tranh ….ành
Điền vào chỗ trống
n hoặc l.
Hoa ....ựu ....ở đầy một vườn đỏ ....ắng
....ũ bướm vàng ...ơ đãng ....ướt bay qua
Con điền l hoặc n vào chỗ trống:

Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
Con hãy điền bứt hoặc bức vào chỗ trống:
a. ... tranh ấy rất đẹp.
b. Trong lòng ... rứt không yên.
Vậy đáp án đúng là:
a. bức tranh ấy rất đẹp.
b. Trong lòng bứt rứt không yên.