Chứng minh số sau không là số chính phương
A=4014025
B=1+2+3+4+5+.......+2005
C=1+3+3^2+3^3+......+3^10
a , Chứng minh rằng các số chính phương không có chữ số tận cùng là 2 , 3 , 7, 8
b , các số sau có phải là số chính phương không :
126 ^2 + 1 ; 1001^ 2 -3 ; 11 + 11^ 2 + 11^3 ; 10^10 + 7 ; 51 ^51 +1
127^2; 999^2; 33^4;17^10;52^51
a) Xét các số có các chữ số tận cùng lần lượt là 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; ... ; 9 và lấy các con số cụ thể là 0 ; 1 ; 2 ; .... ; 9
Ta có :
02 = 0
12 = 1
22 = 4
32 = 9
42 = 16
52 = 25
62 = 36
72 = 49
82 = 64
92 = 81
Qua đó ta thấy 1 số chính phương không thể có chữ số tận cùng là 2 ; 3 ; 7 và 8
b) Vì 1262 có chữ số tận cùng là 6
=> 1262 + 1 có chữ số tận cùng là 7 ( không phải số chính phương )
Ta có 10012 có chữ số tận cùng là 1
=> 10012 - 3 có chữ số tận cùng là 8 ( không phải số chính phương )
Ta có 112 và 113 đều có chữ số tận cùng là 1
=> 11 + 112 + 113 có chữ số tận cùng là 3 ( không là số chính phương )
Ta có 1010 có chữ số tận cùng là 0
=> 1010 + 7 có chữ số tận cùng là 7 ( không à số chính phương )
Ta có 5151 có chữ số tận cùng là 1
=> 5151 + 1 có chữ số tận cùng là 2 ( không là số chính phương )
1. Chứng minh rằng, các tổng sau không phảo la số chính phương:
a)A=2+22+23+...+22015
b)B=3+32+33+...+32016
c)C=53+54+55+...+52016
2. Một số chính phương có chữ số hàng đơn vị là 6. Chứng minh rằng, chữ số hàng chục là số lẻ.
chứng minh số 1, 2, 3, 4, 5, 6 ,7, 8, 9, 10 ..... 99, 100 (gồm các số từ 1 đến 100 có phải là số chính phương không)
Cho P = 1 - 3^2 + 3^4 - 3^6 + .... + 3^96 - 3^98. Chứng minh 1 - 10.P là số chính phương
Lời giải:
$P=1-3^2+3^4-3^6+...+3^{96}-3^{98}$
$3^2P=3^2-3^4+3^6-3^8+...+3^{98}-3^{100}$
$\Rightarrow P+3^2P=1-3^{100}$
$\Rightarrow 10P=1-3^{100}$
$\Rightarrow 1-10P=3^{100}=(3^{50})^2$ là số chính phương.
Ta có đpcm.
1/ tìm số tự nhiên để các số sau là số chính phương
C = 2n+ 1 va D= 3n +1
2/ Tìm số chính phương có 4 chữ số gồm có 4 chữ số 0 ,2 ,3 ,5
3/ chứng minh rằng các số sau không phải là số chính phương
b, B =101000+112000 +163000
c,C =abab
d,D =abcabc
Chứng minh rằng S=1+3^1+3^2+3^4+...+3^30 không phải là số chính phương
Chỉ biết mấy cái sau về đặc điểm của số chính phương mà không biết chứng minh . Các bạn giúp mình chứng minh nhé .
Số chính phương không bao giờ tận cùng là 2, 3, 7, 8.Khi phân tích 1 số chính phương ra thừa số nguyên tố ta được các thừa số là lũy thừa của số nguyên tố với số mũ chẵn.Số chính phương chia cho 4 hoặc 3 không bao giờ có số dư là 2; số chính phương lẻ khi chia 8 luôn dư 1.Công thức để tính hiệu của hai số chính phương: a^2-b^2=(a+b)x(a-b).Số ước nguyên duơng của số chính phương là một số lẻ.Số chính phương chia hết cho số nguyên tố p thì chia hết cho p^2.Tất cả các số chính phương có thể viết thành dãy tổng của các số lẻ tăng dần từ 1: 1, 1 + 3, 1 + 3 + 5, 1 + 3 + 5 +7, 1 + 3 + 5 +7 +9 v.v...1.Vì số chính phương bằng bình phương của một số tự nhiên nên có thể thấy ngay số chính phương phải có chữ số tận cùng là một trong các chữ số 0 ; 1 ; 4 ; 5 ; 6 ; 9
2.
Một số chính phương được gọi là số chính phương chẵn nếu nó là bình phương của một số chẵn, là số chính phương lẻ nếu nó là bình phương của một số lẻ. (Nói một cách khác, bình phương của một số chẵn là một số chẵn, bình phương của một số lẻ là một số lẻ)
chưa hẳn số chính phương bao giờ cũng TC = các chữ số đó đâu
VD: 21 không là số chính phương
81=92 là số chính phương
Chứng minh rằng tổng sau là số chính phương:
1 mũ 3 + 2 mũ 3 +3 mũ 3 + 4 mũ 3 + 5 mũ 3
13 + 23 + 33 + 43 + 53 = 1 + 8 + 27 + 64 + 125 = 225 = 152 nên tổng trên là số chính phương.
P/s :Ta có công thức : 13 + 23 + 33 + ... + n3 = (1 + 2 + 3 + ... + n)2 = [n(n + 1) : 2]2 = [n(n + 1)]2 : 4
13 + 23 + 33 + 43 + 53
= ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5 ) 2
= 152
=> 13 + 23 + 33 + 43 + 53 là số chính phương
1)Các số sau có phải là số chính phương không?
a)A=3+3^2+3^3+...+3^20
b)B=11+11^2+11^3
2)chứng minh ;A=2^1+2^2+2^3+2^4...+2^2010 chia hết cho 3 và 7