Tìm các số nguyên m và n để đa thức P(x) = x^4 + mx^3 + 29x^2 + nx + 4(n thuộc Z) là một số chính phương.
Cho đa thức f(x)=\(x^4+mx^3+29x^2+nx+4\) (x thuộc Z).Tìm m.n sao cho f(x) là số chính phương(m,n>=0)
Đặt \(x^4+mx^3+29x^2+nx+4=\left(x^2+ax+2\right)^2=x^4+a^2x^2+4+2ax^3+4ax^2+4ax\)
\(=x^4+2ax^3+\left(a^2+4a\right)x^2+4ax+4\)
=>a2 +4a = 29 => a+2 =+- 5 => a =3 hoặc a =-7
=>n =4a =
=> m =2a =
Tìm các số nguyên m và n sao cho
P(x)=x4+mx3+29x2+nx+4 là số chính phương (x thuộc Z)
Tìm các số nguyên a và b sao cho
P(x)=x^4+ax^3+29x^2+bx+4 là số chính phương (x thuộc Z)
Tìm các số nguyên m và n sao cho
P(x)=x4+mx3+29x2+nx+4 là số chính phương (x thuộc Z)
-----------
Mình đang cần rất gấp
Lời giải:
Vì hệ số bậc cao nhất là $1$ và hệ số tự do là $4$ nên để đa thức đã cho là một số chính phương thì ta có thể viết nó dưới dạng:
\(P(x)=x^4+mx^3+29x^2+nx+4=(x^2+ax+2)^2\)
\(\Leftrightarrow x^4+mx^3+29x^2+nx+4=x^4+a^2x^2+4+2ax^3+4x^2+4ax\)
\(\Leftrightarrow x^4+mx^3+29x^2+nx+4=x^4+2ax^3+x^2(a^2+4)+4ax+4\)
Đồng nhất hệ số:
\(\Rightarrow \left\{\begin{matrix} m=2a\\ 29=a^2+4\\ n=4a\end{matrix}\right.\Rightarrow \left\{\begin{matrix} m=2a\\ a^2=25\rightarrow a=\pm 5\\ n=4a\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow \left[\begin{matrix} \left\{\begin{matrix} m=10\\ n=20\end{matrix}\right.\\ \left\{\begin{matrix} m=-10\\ n=-20\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
Đề bài :
a) Tìm giá trị của m để đa thức M(x)= mx^2+2mx-6 có nghiệm x=1
b) Tìm số nguyên n để các phân số A= 7/n-1 và B= 5/n+3 đồng thời là các số nguyên
a) Thay x = 1 vào M(x), ta được:
\(M\left(x\right)=m.1^2+2m.1-6=m+2m-6=3m-6=0\)
\(\Leftrightarrow3m=6\Leftrightarrow m=2\)
Vậy m = 2 thì M(x) có nghiệm bằng 1
Tìm mọi số nguyên m sao cho đa thức A(x)= x^4 + 2mx^3 - 4mx + 4 (x thuộc Z) là một bình phương đúng.
Để ý hệ số cao nhất là 1, hệ số tự do là 4. Nếu A(x) phân tích được thành nhân tử thì nó có 1 trong 2 dạng sau:
Dạng 1: \(A\left(x\right)=\left(x^2+ax+2\right)^2=x^4+2ax^3+\left(a^2+4\right)x^2+4ax+4\)
Đồng nhất hệ số, ta có: \(2a=2m;\text{ }a^2+4=0;\text{ }4a=-4m\text{ (vô nghiệm)}\)
Dạng 2: \(A\left(x\right)=\left(x^2+ax-2\right)^2=x^4+2ax^3+\left(a^2-4\right)x^2-4ax+4\)
Đồng nhất hệ số: \(2a=2m;\text{ }a^2-4=0;\text{ }-4a=-4m\)
\(\Leftrightarrow a=m;\text{ }\left(a=2\text{ hoặc }a=-2\right)\)
\(\Rightarrow m=2\text{ hoặc }m=-2\)
cho đa thức P(x)= 48x^4 - 28x^3 - 24X^2 + mx + 1 và Q(x)= 2x^2 +nx-1
A) tìm m,n để đa thức P(x) chia hết cho Q(x)
B) với m vừa tìm được ở a, hãy tìm các nghiệm của P(x)
Cho đa thức P(x)= x^4+mx^3-55x^2+nx-156 chia hết cho x-2 và chia hết cho x-3. Hãy tìm giá trị của m,n rồi tìm tất cả các nghiệm của đa thức
P(x) chia hết cho x - 2
=> P(2) = 0
=> \(2^4+m.2^3-55.2^2+2n-156=0\)<=> 8m + 2n = 360 => 4m + n = 180
P(x) chia hết cho x - 3
=> P(3) = 0
=> \(3^4+m.3^3-55.3^2+3n-156=0\)<=> 27m + 3n = 570 => 9m + n = 190
=> ( 9m + n ) - ( 4m+ n ) = 190 - 180
=> 5m = 10
=> m = 2
=> 4.2 + n = 180 => n = 172
Vậy P(x) = \(x^4+2x^3-55x^2+172x-156\)
P(x) chia hết cho x-2<=>P(2)=24 + 8m - 220 +2n - 156 =0 (1)
P(x) chia hết cho x-3<= >P(3)=34 + 27m - 495 + 3n -156=0 (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
{16+8m-220+2n-156=0 <=>8m+2n=360
{81+27m-495+3n-156=0 <=>27m+3n=570
Giair hệ phương trình ta được
m=2 và n=172
thay m,n vào P(x), ta được:
P(x)=x4+2x3-55x2+172x-156
<=>P(x)=(x-2)(x-3)(x2+7x+6)<=>P(x)=0
<=>[x-2=0 <=>x=2
[x-3=0 <=>x=3
[x2+7x+6=0 <=>x=-7+3√17 / 2 hoặc x=7-3√17 / 2
Cho đa thức : Px = \(48x^4-28x^3-24x^2+mx+1\) và Qx= \(2x^2+nx+1\)
a, Tìm m , n (dưới dạng phân số hoặc số nguyên ) để đa thức Px chia hết cho đa thức Qx
b, Với m vừa tìm được ở câu a, hãy tìm các nghiệm của Px(lấy 4 chữ số thập phân)