Viết số đo 36 dm 5cm dưới dạng số thập phân có đơn vị là mét
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: 34m 5cm
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: 34m 5cm
Viết số các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm; 2m 5cm; 21m 36cm.
Viết số các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm; 2m 5cm; 21m 36cm.
1.Viết các số đo dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - mét : 650m ; 3km 456m ; 7km 35 m.
b} Có đơn vị đo là mét : 5m 6dm ; 2m 5cm ; 8m 94mm.
2.Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - gam : 4kg 650g ; 7kg 85g.
b} Có đơn vị đo là tấn : 3 tấn 567kg ; 12 tấn 27kg.
1. a) 0,65 km ; 3,456km ; 7,035 km
b) 5,6m ; 2,05m ; 8,094mm
2.a) 4,65 kg ; 7,085 kg
b) 3,567 tấn ; 12,027tấn
1.a) 650m = 0,65km
3km456m = 3,456km
7km35m = 7,035km
b) 5m6dm = 5,6m
2m5cm = 2,05m
8m94mm = 8,094m
2. a) 4kg650g = 4,65kg
7kg85g = 7,085kg
b) 3tấn576kg 3,576tấn
12tấn27kg = 12,027tấn
a) Đổi ra mét ( viết kết quả dưới dạng phân số thập phân rồi dưới dạng số thập phân )
5 dm ; 15cm
b) Viết số đo thời gian sau đây dưới dạng hỗn số và phân số với đơn vị là giờ :
1h12ph ; 2h15ph
a)
\(5dm=\dfrac{5}{10}m=0.5m\)
\(15cm=\dfrac{15}{100}m=0.15m\)
b)
\(1h12'=1\dfrac{1}{5}h=\dfrac{6}{5}h\)
\(2h15'=2\dfrac{1}{4}h=\dfrac{9}{4}h\)
a,5 dm=\(\dfrac{5}{10}m=0,5m\);\(15cm=\dfrac{15}{100}m=0,15m\).
b,\(1h12p=1\dfrac{1}{5}h=\dfrac{6}{5}h\);\(2h15p=2\dfrac{1}{4}h=\dfrac{9}{4}h\).
5dm=\(\dfrac{5}{10}\)m=0,5m
15cm=\(\dfrac{15}{100}m=0,15m\)
\(2h15p=2\dfrac{1}{4}h=\dfrac{9}{4}h\)
Những phân số bn nói là số nào
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: 345cm.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: 4dm