Điền các tiếng thích hợp vào chỗ trống để có :
a) Các từ ghép : b) Các từ láy :
- mềm ..... - mềm .....
-xinh..... -xinh.....
-khoẻ..... -khoẻ.....
-nhớ..... -nhớ.....
-buồn..... -buồn.....
Bài 2: Điền các tiếng thích hợp vào chỗ trống để có :
a) Từ ghép phân loại b) Từ ghép tổng hợp c) Từ láy
- nhỏ..... - nhỏ..... - nhỏ.....
- lạnh..... - lạnh..... - lạnh.....
- vui..... - vui..... - vui.....
- xanh... - xanh..... - xanh.....
Làm hộ mình nhanh nhé!!!
Mình cần gấp
a) Từ ghép phân loại b) Từ ghép tổng hợp c) Từ láy
- nhỏ...tí.. - nhỏ...nhọi.. - nhỏ.nhọi....
- lạnh..... - lạnh..... - lạnh...lùng..
- vui..... - vui..... - vui...vui..
- xanh... - xanh..... - xanh...xanh..
Điền các tiếng thích hợp vào chỗ trống để có
a] các từ ghép
-mềm .............
-xinh..................
-khỏe...............
-mong.....................
-nhớ....................
-buồn..................
b]các từ láy
-mềm ................
-xinh.......................
-mong..................
-nhớ......................
-buồn........................
a)Các từ ghép
- mềm mượt
- xinh đẹp
- khoẻ mạnh
- mong nhớ
- nhớ thương
- buồn đau
b)Các từ láy
- mềm mại
- xinh xắn
- mong muốn
- nhớ nhung
- buồn bực
a) từ ghép
mềm mượt
xinh đẹp
khoẻ mạnh
mong chờ
nhớ người
buồn thiu
b) từ láy
mềm mịn
xinh xắn
mong mỏi
nhớ nhung
buồn bực
Hc tốt:3
a) Các từ ghép
-mềm dẻo
-xinh đẹp
-khỏe mạnh
-mong ước
-nhớ thương
-buồn vui
b)Các từ láy
-mềm mại
-xinh xắn
-mong mỏi
-nhớ nhung
-buồn bã
Bài 2: Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống để có:
a) Các từ ghép:
nhanh .......... ; xinh ............ ; .nhỏ...........
b) Các từ láy:
nhanh .......... ; xinh ............ ; nhỏ ............
a) Các từ ghép:
- nhanh chóng
- xinh đẹp
- nhỏ bé
b) Các từ láy:
- nhanh nhẹn
- xinh xắn
- nhỏ nhoi
điền từ thích hợp vào chô trống;
các từ ghép các từ láy
mềm... mềm...
xinh... xinh...
khỏe... khỏe...
mong... mong...
nhớ... nhớ...
buồn... buồn...
mềm mỏng
xinh đẹp/xinh xinh
khỏe mạnh/khỏe khoắn
mong muốn/mong ngóng
nhớ mong/nhơ nhớ
buồn bã/buồn buồn
/ tức là cột đầu là từ ghép, cột 2 là từ láy nhé
còn mềm mỏng có thể dùng cho cả 2
mềm mỏng,mềm dẻo,mềm mịn,mềm mượt,.....
xinh tươi,xinh đẹp,xinh trai,xinh gái,......
khỏe người,khỏe chân,khỏe re,khỏe mạnh,....
nhớ mong ,nhớ thương,nhớ quên,nhớ ơn,....
mong ngóng,mong ước,mong muốn,mong chờ,...
buồn thiu,buồn tẻ, buồn tỉu,buồn rầu,....
Điền các tiếng thích hợp vào chỗ chấm để có: a,TG TH b, T.G.P.L c, Từ láy
- nhỏ ......... -lạnh............. - vui.................. - xanh..........
Chọn từ phù hợp trong ngoặc để điền vào chỗ trống:
(láy, ghép)
Các từ "nhanh nhẹn,đo đỏ,lung linh"đều là các từ.
Chọn tiếng trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
(láy,ghép)
-Các từ" buôn bán,bay nhảy,há thò"là từ.
-Các từ"tươi tỉnh,bế nbờ,họ chỏi"là từ
Chọn tiếng trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
(láy ,ghép)
-Các từ"buôn bán,bay nhảy, hát hò"là từ?
-Các từ" tươi tỉnh, bến bờ,học hỏi"là từ.?
-Các từ"buôn bán,bay nhảy, hát hò"là từ ghép
-Các từ" tươi tỉnh, bến bờ,học hỏi"là từ láy
BÀI 1.điền các tiếng thích hợp vào chỗ trống để có:
Từ ghép phân loại:
-nhỏ .......
-lạnh ......
-vui .........
-xanh ......
BÀI 2.Xác định từ phức trong các câu sau:
a. Bốn cái cánh mỏng như giấy bống,cái đầu tròn và 2 con mắt long lanh như thủy tinh.Bốn cánh chú khẽ rung rung như còn đang phân vân.
b. Giữa vườn lá xum xuê,xanh mướt,còn ướt đẫm sương đêm,có 1 bông hoa rập rờn trước gió.Màu hoa đỏ thắm,cánh hoa mịn màng khum khum úp sát vào nhau như còn chưa muốn nở hết.Đóa hoa tỏa hương thơm ngát.
Bài 1:
- nhỏ nhắn
- lạnh lẽo
- vui vẻ
- xanh tươi
Bài 2:
a. Từ phức: giấy bống, con mắt, long lanh, thủy tinh, rung rung, phân vân
b. Từ phức: xum xuê, xanh mướt, ướt đẫm, bông hoa, rập rờn, đỏ thắm, mịn màng, khum khum, tỏa hương, thơm ngát