Viết các lũy thừa sau thành tích các lũy thừa
a)24^8 b)30^5 c) 44^7 d) 22^6 e) 21^8 f) 42^6 g)34^15 h)50^7 i) 46^5 l) 111^5
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
Viết các lũy thừa sau thành tích các lũy thừa
c) 7^56 d) 14^7 e) 10^15 f) 27^7 g)35^9 h)12^5 i) 14^3
7^56 = 7^ ( 6 +50) = 7^6 . 7^50
14^7 = ( 2.7)^7 = 2^7 . 7^7
10^15 = ( 2.5 )^15 = 2^5 . 5^15
27^7 = ( 3.9)^7 = 3^7 . 9^7
35^9 = ( 5.7 )^9 = 5^9 . 7^9
12^5 = ( 3.4 )^5 = 3^5 . 4^5
14^3 = ( 2.7 )^3 = 7^3 . 2^3
B1: viết các lũy thừa sau dưới dạng lũy thừa với cơ số : 2 ; 4 ; 16 ; 32 ; 1024
a) 2^20
b) 8^20
B2: viết các tích , thương sau dưới đây
a) 7 . 7. 7 . 3 . 3
b) 3 . 5. 3 . 5 . 15
c) 2 . 2 . 5 . 5 . 2 . 5
d) 5^3 . 5^7
e) 3^12 : 3^10
f) x^7 . x . x^ 4
g) 8^5 . 2^3
Viết các thương dưới sau thành một lũy thừa:
a)7^5:7^2 b)7^7:7^6 c)7^8:7^8 d)7^5:7
a) 73
b)7
c)1
d)74
Dễ mà~
a) 75:72=75-2=73
b) 77:76=77-6=7
c) 78:78=78-8=70=1
d) 75:7=75-1=76
a)75:72=73
b)77:76=7
c)78:78=70
b)75:7=74
Chúc bn học tốt
Bài 11. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
a)
6.6.6.6 b)
5.15.15.15.3 c)
81.3.3.3
Bài 12. Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
a)
7 6 5 .5 b)
8 3 7 .7.7 c)
5 6 8 .8 .2.4
bài 11
\(6.6.6.6=6^4\) '\(b.5.15.15.15.3=15.15.15.15=15^4\)
\(c.81.3.3.3=3^4.3^3=3^7\)
bài 12.
\(a.765.5=153.5^2\)
\(b.837.7.7=93.21^2\)
\(c.568.8.2.4=71.8.2^6=71.2^9\)
1.viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa
a)\(3^4\).\(3^5\).\(3^6\)
b)\(5^2\).\(5^4\).\(5^5\).\(25\)
c)\(10^8\):\(10^3\)
d)\(a^7\):\(a^2\)
2.viết các số 987;2021;abcde dưới dạng tổng các lũy thừa bằng 10
1.
a) \(3^4\times3^5\times3^6=3^{4+5+6}=3^{15}\)
b) \(5^2\times5^4\times5^5\times25=5^2\times5^4\times5^5\times5^2=5^{2+4+5+2}=5^{13}\)
c) \(10^8\div10^3=10^{8-3}=10^5\)
d) \(a^7\div a^2=a^{7-2}=a^5\)
2.
\(987=900+80+7\\ =9\times100+8\times10+7\\ =9\times10^2+8\times10^1+7\times10^0\)
\(2021=2000+20+1\\ =2\times1000+2\times10+1\times1\\ =2\times10^3+2\times10^1+1\times10^0\)
\(abcde=a\times10000+b\times1000+c\times100+d\times10+e\times1\\ =a\times10^4+b\times10^3+c\times10^2+d\times10^1+e\times10^0\)
bài 2: viết thành dạng lũy thừa các tích sau:
a) 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2
b) 10 . 10 . 10 . 10 . 10
c) 8 . 8 . 8 . 6 . 6 . 6 . 7 . 7 . 7
d) a . a . a . a . a . a . a . a . a
e) 10000 . 10 . 10 . 10 . 100
f) 2x . 2x . 2x . 2x . 2x
nhanh nha, mik tick cho
a) 28
b) 105
c) 83 . 63 . 73
d) a9
e) 109
f) 2x5
Rút gọn thành một lũy thừa
a) \(2^5\) . \(2^7\)
b) \(2^3\) . \(2^2\)
c) \(2^4\) . \(2^3\) . \(2^5\)
d) \(2^2\) . \(2^4\) . \(2^6\) . \(2\)
e) \(2\) . \(2^3\) . \(2^7\) . \(2^4\)
f) \(3^8\) . \(3^7\)
g) \(3^2\) . \(3\)
h) \(3^4\) . \(3^2\) . \(3\)
i) \(3\) . \(3^5\) . \(3^4\) . \(3^2\)
nhanh, giải chi tiết thì tớ tick cho
a) \(2^5\cdot2^7\)
\(=2^{5+7}\)
\(=2^{12}\)
b) \(2^3\cdot2^2\)
\(=2^{3+2}\)
\(=2^5\)
c) \(2^4\cdot2^3\cdot2^5\)
\(=2^{4+3+5}\)
\(=2^{12}\)
d) \(2^2\cdot2^4\cdot2^6\cdot2\)
\(=2^{2+4+6+1}\)
\(=2^{13}\)
e) \(2\cdot2^3\cdot2^7\cdot2^4\)
\(=2^{1+3+7+4}\)
\(=2^{15}\)
f) \(3^8\cdot3^7\)
\(=3^{8+7}\)
\(=3^{15}\)
g) \(3^2\cdot3\)
\(=3^{2+1}\)
\(=3^3\)
h) \(3^4\cdot3^2\cdot3\)
\(=3^{4+2+1}\)
\(=3^7\)
I) \(3\cdot3^5\cdot3^4\cdot3^2\)
\(=3^{1+5+4+2}\)
\(=3^{12}\)
Viết các tích sau thành dạng lũy thừa của số nguyên
a) (-5).(-5).(-5).(-5).(-5).(-5)
b) ( -6).(-6).(-6).(-7).(-7).(-7)
c) (-3).81.(-7)^3.49.(-2).2^4
a)=(-5)6=56
b)=(-6)3.(-7)3=[(-6)(-7)]3=423
c)=(-3).(-3)4.(-7)3(-7)2.(-2).(-2)4
=(-3)5.(-7)5.(-2)5
=[(-3)(-7)(-2)]5
=(-42)5
a) -56
b) -63. (-7)3
c) -3 . -34 . (-7)3.(-7)2.(-2) . (-2)4
= -35 . (-7)5 . (-2)5