Viết lại câu cùng nghĩa cùng nghĩa với từ đã cho sẵn :
Close your book, please ( open )
VIẾT LẠI CÂU SAU SAO CHO NGHĨA KHÔNG THAY ĐỔI
31. How about going to the zoo? (go)
==> ………………………….....................................................................................
32. How much are these shoes? (do)
==>
33. Close your book, please! (open)
==>..........................................................................................................................
34. The Nile River is longer than the Mekong River.(shorter)
==>…………………………………………………..............................................
35. We have a lot of work to do. (there)
==>................ ..........................................................................................................
36. This school is small.
==> This school isn’t ………………….................................................................
37. How many students are there in your school?
==> How many students does…………………… ...................................................?
38. Nam is Hoa’s brother.
== > Hoa is Nam’s ...................................................................................................
39. The children are walking to school now.
==>The children are going to………………………………………………………
40. How about going camping this weekend?
==>Let’s……………………………………………………………………………
41. We can’t walk there. It’s very far.
==>It’s too…………………………………………………………………………
42. Let’s play volleyball tomorrow afternoon.
==> Why……………………………………………………………………………
43. The supermarket is behind the bank.
==>The bank………………………………………………………………………….
44. How many oranges do you need?
==> How many ………………………………………………………………….....?
45. What does he do?
==> What’s ………………………………………………………………………..?
31. How about going to the zoo? (go)
==> ………………………Why don't we go to the zoo?….....................................................................................
32. How much are these shoes? (do)
==> how much do these shoes cost?
33. Close your book, please! (open)
==>...........................Don't open your book...............................................................................................
34. The Nile River is longer than the Mekong River.(shorter)
==>……………………The mekong river is shorter than the nile river……………………………..............................................
35. We have a lot of work to do. (there)
==>................ ...............................There is a lot of work to do...........................................................................
36. This school is small.
==> This school isn’t …………………......large...........................................................
37. How many students are there in your school?
==> How many students does……………your school have……… ...................................................?
38. Nam is Hoa’s brother.
== > Hoa is Nam’s sister ...................................................................................................
39. The children are walking to school now.
==>The children are going to…………………school on foot……………………………………
40. How about going camping this weekend?
==>Let’s………………go camping this weekend……………………………………………………………
41. We can’t walk there. It’s very far.
==>It’s too…………………far for us to walk………………………………………………………
42. Let’s play volleyball tomorrow afternoon.
==> Why…………………don't we play volleyball tomorrow afternoon…………………………………………………………
43. The supermarket is behind the bank.
==>The bank…………………is in front of the supermarket……………………………………………………….
44. How many oranges do you need?
==> How many …………………………oranges would you like……………………………………….....?
45. What does he do?
==> What’s ……………………his job………………………………………………..?
từ 1 đến 4 là viết thành câu hoàn chỉnh từ 5 đến 9 là viết lại câu với từ cho sẵn giữ nguyên nghĩa 10 là chọn đáp án đúng
1. So far millions / dollars / spend / advertising.
2. This book / sell well / since / it / publish.
3. We / a survey / favorite actors / actresses / moment.
4. Tens / Japanese companies / take control / factories / the north / England. 5. The Columbus new film stars Seagal. (part)
6. We'll start our journey at 5 am tomorrow. (set)
7. "We'll blow up Big Ben Tower" said the terrorists. (threatened)
8. The new film isn't as good as our expectations. (live)
9. I closed my eyes. The scene was very frightening. (so)
10. Kate: "May I leave 30 minutes earlier today?" - Teacher: ".
A. I'm alright ..... B. Go ahead C. Good idea D. I agree
Học nhà thầy Phú à :))) Đăng lên hỏi bài ntn thầy mắng cho sao ko hỏi thầy ấy :v
từ 1 đến 4 là viết thành câu hoàn chỉnh từ 5 đến 9 là viết lại câu với từ cho sẵn giữ nguyên nghĩa 10 là chọn đáp án đúng
Practice 3
1. So far millions / dollars / spend / advertising.
2. This book / sell well / since / it / publish.
3. We / a survey / favorite actors / actresses / moment.
4. Tens / Japanese companies / take control / factories / the north / England.
5. The Columbus new film stars Seagal. (part)
6. We'll start our journey at 5 am tomorrow. (set)
7. "We'll blow up Big Ben Tower" said the terrorists. (threatened)
8. The new film isn't as good as our expectations. (live)
9. I closed my eyes. The scene was very frightening. (so)
10. Kate: "May I leave 30 minutes earlier today?" -
A. I'm alright Teacher: B. Go ahead C. Good idea D. I agree
Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng.
your / please / book / Open / , /
Giải nghĩa của các câu tiếng anh này:
Hello : .......... ; Hi : ............ ; Greet : ....................... ; Greeting : ........................ ; Name : .......................
My : ...............; is : ............. ; Am : ........................... ; I : ................ ; You : .......................... ; Fine : ........
Thanks : ...................... ; And : ....................... ; How : ................. ; are : ............... ; Miss : ...................
Mrs : ......................... ; Mr : .................... ; Ms : ........................... ; Good morning : .......................
Good afternoon :............................ ; Good evening : ....................... ; Good night : .............................
night : ............................ ; Goodbye : ........................... ; Bye : ........................... ; Children : .................
Child : ....................... ; We : ....................... ; Miss Hoa : .................... ; Thank you : ..............................
This : .............. ; year old : .................. ; How old : ........................ ; School : ....................................
at : ............................. ; at schoot : .................... ; Stand up : ........................ ; Sit down : .......................
come in : ............... ; Open : ................... ; close : .................... ; book : ....................... ; your : ..............
open your book : ..................... ; close your book : .............................
Hello : Xin chào ; Hi : Xin chào ; Greet : Chào (ai đó); Greeting :Lời chào hỏi; Name : Tên
My : Của tôi; is : Là , thì , ở ; Am : .Là , thì , ở ; I : Tôi ; You : Bạn ; Fine : Khỏe , tốt
Thanks : Cảm ơn ; And : .Và ; How : Như thế nào ; are : .Là , Thì , ở ; Miss : Cô (chưa có gia đình)
Mrs : Bà (đã có gia đình); Mr :Ông , ngài ; Ms :Cô , bà ; Good morning : Chào buổi sáng
Good afternoon :Chào buổi chiều ; Good evening : Chào buổi tối; Good night : Chúc ngủ ngon
night : Buổi tối; Goodbye : Tạm biệt ; Bye : Tạm biệt ; Children : Những đứa trẻ
Child : Đứa trẻ ; We : Chúng tôi ; Miss Hoa : .Cô Hoa; Thank you : Cảm ơn
This : Đây ; year old : Tuổi ; How old : Bao nhiêu tuổi ; School : Trường học
at : ở tại ; at schoot : ở trường ; Stand up : Đứng lên ; Sit down : Ngồi xuống
come in : Mời vào; Open : Mở ra ; close : Đóng lại ; book : Sách; your : Của bạn
open your book : mở sách ra ; close your book : Đóng sách lại .
Hello:Xin chào(ko thân thiết) ; Hi: Xin chào(thân thiết);Greet : chào đón; Greeting: Lời chào; Name: tên.
My: của tôi; is: là; Am: là; I: tôi; You: bạn; Fine: khỏe; Thanks :cảm ơn; And: Và;
How: Như thế nào; Are: là; Miss=Ms: cô ; Mrs: Bà; Mr: Ông; Ms: cô;
Good morning : Chào buổi sáng; Good afternoon : Chào buổi chiều;
Good evening: chào buổi tối; Good night: Chúc ngủ ngon; night: ban đêm;
Good bye=Bye: Tạm biệt; Children: Những đứa trẻ; Child: đứa trẻ; We : Chúng tôi;
Miss Hoa: cô Hoa; Thank you: Cảm ơn; This: điều/vật này ; year old: tuổi;
How old: Bao nhiêu tuổi; School: Trường học; at: tại,lúc,ở..; at school : ở trường;
Stand up: Đứng lên; Sit down: ngồi xuống; Come in: mời vào; Open: mở;
Close: Đóng; book : sách; Your: của bạn; Open your book : mở sách ra; Close your book : Đóng sách lại.
Giải nghĩa của các câu tiếng anh này:
Hello : Xin chào ( không thân thiện ) ; Hi : Xin chào ( thân thiện ) ; Greet : chào đón ; Greeting : Lời chào ; Name : Tên
My : của tôi; is : là, thì , ở ; Am : là, thì , ở. ; I : Tôi ; You : bạn ; Fine : khỏe
Thanks : cảm ơn ; And : và ; How : Như thế nào ; are : là , thì , ở ; Miss : Cô ( chưa có gia đình )
Mrs : Bà ( đã có gia đình ); Mr : Ông , ngài ; Ms : Cô , bà ; Good morning : Chào buổi sáng
Good afternoon :Chào buổi chiều ; Good evening : Chào buổi tối ; Good night : Chúc ngủ ngon
night : Buổi tối ; Goodbye : Tạm biệt ; Bye : Tạm biệt ; Children :Những đứa trẻ
Child : Đứa trẻ ; We :Chúng tôi ; Miss Hoa : Cô Hoa. ; Thank you : Cảm ơn
This : Đây ; year old : Tuổi ; How old : Bao nhiêu tuổi ; School : trường học
at : ở tại ; at school : ở trường học ; Stand up :Đứng lên ; Sit down : Ngồi xuống
come in : Mời vào ; Open : mở; close : đóng ; book :quyển sách ; your : của bạn
open your book : Mở sách ra ; close your book : Đóng sách lại
VIII. Viết lại các câu sau theo gợi ý cho sẵn sao cho nghĩa của câu mới tương tự như câu đã cho
1. Does your school have twenty classrooms? Are ………………………………………………
2. Phong has a sister, Lan. Lan is …………………………………………………………………
3. My mother often drives to work. My mother often goes ………………………………………
5. Miss White’s face is oval. It is small.Miss White……………………………………………………
6. The bookstore is to the right of the restaurant.The restaurant is…………………………………
7. He gets up at five fifteen. He …………………………………………………………………..
8. How many oranges do you want? How many oranges would………………………………………
9. Tom travels to work by car every morning.Tom…………………………………………………
10. Carol doesn’t live far from her office.Carol lives…………………………………………………
1. Does your school have twenty classrooms?
Are ………there twenty classrooms in your school?………………………………………
2. Phong has a sister, Lan.
Lan is ………Phong's sister.…………………………………………………………
3. My mother often drives to work.
My mother often goes …………to work by car.……………………………
5. Miss White’s face is oval. It is small.
Miss White……………has an oval and small face.………………………………………
6. The bookstore is to the right of the restaurant.
The restaurant is……………to the left o the bookstore.……………………
7. He gets up at five fifteen.
He …………gets up at a quarter past five.………………………………………………………..
8. How many oranges do you want?
How many oranges would…………you like?……………………………
9. Tom travels to work by car every morning
.Tom…………drives to work every morning.………………………………………
10. Carol doesn’t live far from her office.
Carol lives…………near her office.……………………………………
\(\text{≌₰⇴⩸⨙⩸※◈⨦}\)
Finish the sentence so that its meaning stays the same. (Em hãy viết lại câu sao cho nó cùng nghĩa với câu đã cho.)
It’s not good to drink too much coffee everyday.
=> You shouldn’t ..............................................
Cấu trúc khuyên ai không nên làm gì: S+shouldn’t+V_infi
Trong câu đã cho đã có sẵn lời khuyên là không tốt khi uống quá khiều coffee => viết lại: không nên uống quá nhiều coffee.
Đáp án: You shouldn’t drink too much coffee everyday.
Tạm dịch: Bạn không nên uống quá nhiều cà phê mỗi ngày.
IV. Rewrite the second sentence in such a way it has the same meaning as the first one. (1pt)
(Viết lại các câu sau, sao cho câu thứ hai cùng nghĩa với câu thứ nhất)
1. “Can you lend me the Math book, Tom?” said Peter.
Peter told Tom __________________________________________________________.
2. “You should learn the phonetic symbols to improve your English pronunciation.” Ba said to Khanh.
Ba said ________________________________________________________________.
1. “Can you lend me the Math book, Tom?” said Peter.
Peter told Tom to lend him his Math book.
2. “You should learn the phonetic symbols to improve your English pronunciation.” Ba said to Khanh.
Ba said Khanh should learn the phonetic symbols to improve his English pronunciation.
Finish the sentence so that its meaning stays the same. (Em hãy viết lại câu sao cho nó cùng nghĩa với câu đã cho.)
It’s a good idea to get up early and do exercise.
=> You should ...................
Cấu trúc khuyên ai nên làm gì: S+should+V_infi
Trong câu trên đang khuyên hãy dậy sớm và tập thể dục
Đáp án: You should get up early and do exercise.
Tạm dịch: Bạn nên dậy sớm và tập thể dục