Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
nhok tinh nghich
Xem chi tiết
Mạc Anh Thơ
7 tháng 5 2016 lúc 7:20

cai nay la tieng anh ma ban

Mạc Anh Thơ
7 tháng 5 2016 lúc 7:22

dog , cat , pig , chicken , bird , bear , snake , tiger , lion , rabbit

Nhók Bướq Bỉnh
7 tháng 5 2016 lúc 7:25

parrot : con vẹt 

owl : cú

grouse : gà gô trắng

canary : chim hoàng yến

mallard : vịt trời

peacock : con công

elephantn : voi

lion : sư tử

monkey : con khỉ

zebra : ngựa vằn

Thuy Linh Nguyen
Xem chi tiết
Giang
24 tháng 3 2018 lúc 18:59

Environment is an essential part of our life. A clean environment is necessary for a peaceful and healthy life. An environment is the natural surroundings which helps human beings, animals and other living things to grow and develop naturally. But nowadays, our environment is disturbing in many different ways. Any type of disturbance in the nature’s balance affects the environment totally. It does not only ruin human lives but also affects on all living beings. We can save our environment with the little step taken by everyone on the earth. We should reduce the amount of waste, throwing wastes properly to its place only…and many other simple ways. It is very important to save environment for human existence. When we protect the environment, we are protecting ourselves and our future as well.

Chàng Trai 2_k_7
Xem chi tiết
Nguyệt
7 tháng 8 2018 lúc 18:29

Wake up

Tỉnh giấc (sau giấc ngủ)

hoat-dong-sinh-hoat-hang-ngay-trong-tieng-anh-1

Get up

Thức dậy (ra khỏi giường)

hoat-dong-sinh-hoat-hang-ngay-trong-tieng-anh-2

Take a shower

Tắm gội

hoat-dong-sinh-hoat-hang-ngay-trong-tieng-anh-3

Brush one’s teeth

Đánh răng

hoat-dong-sinh-hoat-hang-ngay-trong-tieng-anh-4

Brush one’s hair

Chải đầu

hoat-dong-sinh-hoat-hang-ngay-trong-tieng-anh-5

Get dressed

Mặc quần áo

hoat-dong-sinh-hoat-hang-ngay-trong-tieng-anh-6

Make the bed

Dọn giường

hoat-dong-sinh-hoat-hang-ngay-trong-tieng-anh-7

Have breakfast

Ăn sáng

hoat-dong-sinh-hoat-hang-ngay-trong-tieng-anh-8

Go to school

Tới trường

hoat-dong-sinh-hoat-hang-ngay-trong-tieng-anh-9

Read

Đọc

hoat-dong-sinh-hoat-hang-ngay-trong-tieng-anh-10

Have lunch

Ăn trưa

hoat-dong-sinh-hoat-hang-ngay-trong-tieng-anh-11

Write

Viết

hoat-dong-sinh-hoat-hang-ngay-trong-tieng-anh-12

Come home

Về nhà

hoat-dong-sinh-hoat-hang-ngay-trong-tieng-anh-13

Do homework

Làm bài tập về nhà

hoat-dong-sinh-hoat-hang-ngay-trong-tieng-anh-14

Go skate boarding

Chơi trượt ván

hoat-dong-sinh-hoat-hang-ngay-trong-tieng-anh-15

Play with friends

Chơi với bạn

hoat-dong-sinh-hoat-hang-ngay-trong-tieng-anh-16

Watch TV

Xem tivi

hoat-dong-sinh-hoat-hang-ngay-trong-tieng-anh-17

Surf the Internet

Lướt mạng

hoat-dong-sinh-hoat-hang-ngay-trong-tieng-anh-18

Get undressed

Thay quân áo

hoat-dong-sinh-hoat-hang-ngay-trong-tieng-anh-19

Go to sleep

Đi ngủ

➻❥ɴт_тнủʏ︵²⁰⁰⁴
7 tháng 8 2018 lúc 18:33

Read : đọc

write : viết

Go : đi

Sit : ngồi

stand : đứng

Run : chạy

Hop : nhảy

push : đẩy

hit : đánh

Lift : nâng

Dive : lặn 

Catch : Bắt

Pull : kéo

Throw : ném

Hold : giữ

Vũ Thái Dương Linh
7 tháng 8 2018 lúc 18:36

brush ,wash ,eat,walk, swim,sleep,run,sing,fly,drink,cook,speak,read,dance,watch

tran van lang
Xem chi tiết
Đặng Gia An
2 tháng 12 2021 lúc 9:24

jhbjvhmvkuygjbuhjnhnj

Khách vãng lai đã xóa
lincoln loud
Xem chi tiết
neymar
Xem chi tiết
Vũ Tú Anh
13 tháng 2 2016 lúc 15:01

. Since the notes are present in this house the rats go away when not know. Occasionally there are a few current target map snooping food in. Nigershoots gauze vaguely recognized balloon has lost interest quickly slip missing.Once, I saw Uncle Rat resources. It was dusk. Note circle sitting perched on my lap in the yard Suddenly uncle jumped down,went to work as a chef directionarrow,and then followed by continuous chip- chip noise.I walked  into the kitchen I saw the cat is bitingat the beginning of  a mouse knocked furiously kitchen floor. The rat is a rat or hamster is not something mice. Momentum seems to know the enemydead,cat shave just released, no further excavation.

 

 

Đặng Thị Thùy Linh
12 tháng 2 2016 lúc 20:27

không

 

 

Đặng Thị Thùy Linh
12 tháng 2 2016 lúc 20:29

I don't have time

Lam Bao Ngoc
Xem chi tiết
Trần Ngoc Linh Chi
29 tháng 3 2018 lúc 20:53

Số sách tiếng anh là :

     300 : 2 = 150 ( quyển )

Số sách toán là :

     300 : ( 5 + 1) x 1 = 50 ( quyển )

Số sách tiếng việt và tiếng anh là :

     50 x 5 = 250 ( quyển )

Số sách tiếng việt là :

     250 - 150 = 100 ( quyển )

          ĐS : tiếng việt : 100 quyển sách

                  toán : 50 quyển sách

                  tiếng anh : 150 quyển sách

Nguyễn Thị Lụa
14 tháng 8 2020 lúc 8:48

100 quyển sách tiếng việt

50 quyển sách toán

150 quyển sách TA

HOKTOT!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

Khách vãng lai đã xóa
Vũ Gia Bảo
18 tháng 9 2020 lúc 20:21

jrhuw3gtryrtyrunont8gn8t7e8t0k879tut8iq098l nnfjgrt8049rutuyufufufuufufufufuuffuurtyurjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjty9t7yp-do[ew--8476754326235673793248594589jf8t93

Khách vãng lai đã xóa
Chàng Trai 2_k_7
Xem chi tiết
Phương Anh Đinh
15 tháng 7 2018 lúc 12:42

1. Avocado : Bơ
2. Apple : Táo
 3. Orange : Cam
 4. Banana : Chuối
 5. Grape : Nho
 6. Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi
 7. Starfruit : Khế
8. Mango : Xoài
 9. Pineapple : Dứa, Thơm
 10. Mangosteen : Măng Cụt
 11. Mandarin (or Tangerine) : Quýt
 12. Kiwi fruit : Kiwi
 13. Kumquat : Quất
 14. Jackfruit : Mít
 15. Durian : Sầu Riêng
 16. Lemon : Chanh Vàng
 17. Lime : Chanh Vỏ Xanh
 18. Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ
19. Soursop : Mãng Cầu Xiêm
 20. Custard-apple : Mãng Cầu (Na)

Ƥiƴu ♔
15 tháng 7 2018 lúc 12:58

1 orange: cam

2 apple: táo

3 pear: lê

4 mango: xoài

5 plum: mận

6 raisins: nho khô

7 peach: đào

8 watermelon: dưa hấu

9 guava: ổi

10 longan: nhãn

11 banana: chuối

12 starfruit: khế

13 cherry: anh đào

14 strawberry: dâu tây

15 lychee: nhãn

16 jackfruit: mít

17 kimquat: quất

18 papaya: đu đủ

19 durian: sầu riêng 

20 ramputan: chôm chôm

Fudo
15 tháng 7 2018 lúc 13:03

1. Cam : Oranges
2. Xoài : Mango
3. Măng cụt : Mangosteen
4. Táo : apple
5. Mãng cầu : Annona

6. Mít : Jack

7. Bơ : Butter

8. Chanh : Lemon

9. Dưa hấu : Watermelon

10. Dứa : Pineapple

11. Nho : Grape

12. Khế : Starfruit

13. Quất : Kumquat

14. Sầu riêng : Durian 

15. Papaya : Đu đủ

16. Nhãn : Label

17. Chôm chôm : Rambutan

18. Vải : Fabric

19. Đào : Dig

20. Dâu : Strawberry

_Phuongnhu11_
Xem chi tiết
Nguyễn Viết Ngọc
20 tháng 5 2019 lúc 16:19

ko chép lại đề nhé bn

a ) Lý Thái Tổ 

b ) Lê Lợi

c ) vua Quang  Trung 

d ) Văn Ba hoặc anh Ba ( đều được hết nhé bn )
e ) Kim Đồng

Trả lời :

- Vua Lý Thái Tổ.

- Vua Lê Lợi.

- Vua Quang Trung.

- Anh Ba.

- Kim Đồng.

#Thiên_Hy

Tuệ An
20 tháng 5 2019 lúc 16:36

a) Lí Thái Tổ

b) Lê Lợi

c) Vua Quang Trung

d) Anh Ba 

e) Kim Đồng