c} viết số thích hợp vào chỗ trống :
5=5/... 1=257/... 0=.../10 2:...=..../7
viết số thịch hợp vào chỗ chấm ;5 = 5 / ...... ; 1 = 257 / .......; 0 = ....... / 10 ; 2: ....... = ......./ 7
Nick của tao là cục cứt biết bay
Viết số thích hợp vào chỗ trống :
1 yến = ... kg.
10 kg = ... Yến
5 yến = ... Kg
8 yến = ... Kg
1 yến 7 kg = ... Kg
5 yến 3 kg = ... kg
1 yến = 10 kg
10 kg = 1 yến
5 yến = 50 kg
8 yến = 80 kg
1 yến 7kg = 17 kg
5 yến 3 kg = 53 kg
1 yến =10 kg
10kg =1 yến
5 yến = 50kg
8 yến = 80 kg
1 yến 7 kg =17 kg
5 yến 3kg =53 kg
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:
0....1 3 + 2 .... 2 + 3 5 - 2 ....6 - 2
10...9 7 - 4....2 + 2 7 + 2....6 + 2
- Tính giá trị của hai vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
0 < 1 3 + 2 = 2 + 3 5 - 2 < 6 - 2
10 > 9 7 - 4 < 2 + 2 7 + 2 > 6 + 2
0 < 1 3 + 2 = 2 + 3 5 - 2 < 6 - 2
10 > 9 7 - 4 < 2 + 2 7 + 2 > 6 + 2
Câu 1:
Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 2:
Cho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 3:
Cho: 10 – … + 1 = 5 – 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Cho: 10 – 8 + 3 = 7 + … – 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 5:
Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 6:
Cho: 10 – … + 1 = 8 – 6 + 7.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 7:
Cho: 10 – 4 > … – 1 > 4 + 0.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 8:
Cho: 10 – 3 + 2 – 5 > 10 – … > 5 – 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 9:
Cho: 9 – 1 < 10 – … + 7 < 9 – 1 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 10:
Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 1 : 5
Câu 2 : 2
Câu 3 : 8
Câu 4 : 3
Câu 5 : 5
Câu 6 : 2
Câu 7 : 6
Câu 8 : 7
Câu 9 : 8
Câu 10 : <
1: 5
2: 2
3: 8
4: 3:
5: 5
6: 2
7: 6
8: 7
9: 8
10: <
~ Chúc bạn học tốt ~
điền vào chỗ trống , số hữu tỉ thích hợp để được 1 đẳng thức đúng
-3/10=1/5-....
A:7/10 B:7/-10 C:-1/2 D:1/2
MỌI NGƯỜI GIÚP EM VS AK