Mắc một điện trở 2 Ω vào hai cực của một nguồn điện không đổi có suất điện động E=6V điện trở trong r=1Ω. Tính công suất mạch ngoài của nguồn điện khi đó.
Mắc một điện trở 14 Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 8,4V. Tính công suất mạch ngoài và công suất của nguồn điện khi đó.
Công suất mạch ngoài : Ρmạch = U.I = 8,4.0,6 = 5,04 W
Công suất của nguồn điện: Ρnguồn = E. I = 9.0,6 = 5,4 W
Đáp án: a)I = 0,6A; b) E = 9V; c) Ρmạch = 5,04W ; Ρnguồn = 5,4 W
Khi mắc điện trở R = 10 Ω vào hai cực của một nguồn điện thì suất điện động E = 6V thì công suất toả nhiệt trên điện trở là P = 2,5W. Tính điện trở trong của nguồn điện.
A. 1 Ω
B.0,5 Ω
C.2 Ω
D. 0,25 Ω
Ta có : P = I 2 R = E R + r 2 R ⇒ E R + r = P R ⇒ r = E P R − R = 2 Ω
Chọn C
Mắc một điện trở 7 Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn 8,4 V. Công suất mạch ngoài và công suất của nguồn điện lần lượt là
A. 5,04 W và 6,4 W.
B. 5,04 W và 5,4 W.
C. 6,04 W và 8,4 W.
D. 10,08 W và 10,8 W.
Mắc một điện trở 14 Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1 Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 8,4 V.
a) Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch và suất điện động của nguồn điện.
b) Tính công suất mạch ngoài và công suất của nguồn điện khi đó.
Mắc một điện trở 14Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là r = 1Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 8,4V. Công suất mạch ngoài và công suất của nguồn điện là
A. P N = 5,04W; P ng = 5,4W
B. P N = 5,4W; P ng = 5,04W
C. P N = 84W; P ng = 90W
D. P N = 204,96W; P ng = 219,6W
Đáp án A
Cường độ dòng điện trong mạch chính:
Công suất mạch ngoài: PN = R.I2 = 14.0,62 = 5,04W
Công suất của nguồn điện:
Png = EI = (U + Ir).I = (8.4 + 0,6.1).0,6 = 5,4W
Mắc một điện trở 14 Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là r = 1 Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 8,4V. Công suất mạch ngoài và công suất của nguồn điện là
A. P N = 5 , 04 W ; P n g = 5 , 4 W
B. P N = 5 , 04 W ; P n g = 5 , 04 W
C. P N = 84 W ; P n g = 90 W
D. P N = 204 , 96 W ; P n g = 219 , 6 W
Đáp án: A
Cường độ dòng điện trong mạch chính:
Công suất mạch ngoài:
Công suất của nguồn điện:
P n g = EI = (U + Ir).I = (8.4 + 0,6.1).0,6 = 5,4W.
Một nguồn điện có suất điện động 6V điện trở trong 3 Ω mắc với mạch ngoài là một biến trở R để tạo thành một mạch kín. Với giá trị nào của R thì công suất tiêu thụ của mạch ngoài đạt giá trị cực đại. Tính giá trị cực đại đó
A. 2 Ω và 4,5W
B. 3 Ω và 3W
C. 2 Ω và 5W
D. 4 Ω và 4W
Một nguồn điện có điện trở trong r = 0 , 2 Ω mắc với điện trở mạch ngoài R = 2 , 4 Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 6V. Suất điện động của nguồn điện là:
A. E= 2,5V
B. E = 5,5V
C. E = 6,5V
D. E = 30V
Một nguồn điện có điện trở trong r = 0 , 2 Ω mắc với điện trở mạch ngoài R = 2 , 4 Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 6 V . Suất điện động của nguồn điện là:
A. E = 2 , 5 V
B. E = 5 , 5 V
C. E = 6 , 5 V
D. E = 30 V
Đáp án C
Cường độ dòng điện trong mạch là I = U N R = 6 2 , 4 = 2 , 5 A
Suất điện động của nguồn điện là E = I R + r = 2 , 5 2 , 4 + 0 , 2 = 6 , 5 V