Tìm chữ số ab biết 2ab1:13=c2d
Khi chia số có 4 chữ số 2ab1 cho 13 ta được thương là số có 3 chữ số c2d, trong đó các số a,b,c,d biểu thị các chữ số khác nhau và c>0.Tìm a,b,c,d.
Theo đề bài
\(13.\overline{c2d}=\overline{2ab1}\)
Tích có chữ só hàng đơn vị là 1 => d=7
\(\Rightarrow13.\overline{c27}=\overline{2ab1}\)
\(\Leftrightarrow1300.c+13.27=2001+10.\overline{ab}\)
\(\Leftrightarrow1300.c=10.\overline{ab}+1650\)
\(\Leftrightarrow130.c=\overline{ab}+165\)
\(130.c⋮10\Rightarrow\overline{ab}+165⋮10\Rightarrow b=5\)
\(\Rightarrow130.c=\overline{a5}+165\)
\(\Rightarrow130.c=10.a+5+165=10.a+170\)
\(\Leftrightarrow13.c=a+17\) (1)
Ta có
\(0\le a\le9\Rightarrow17\le a+17\le26\Rightarrow17\le13.c\le26\Rightarrow c=2\) Thay vào (1)
\(\Rightarrow a=9\)
KL: a=9; b=5; c=2; d=7
Khi chia số có 4 chữ số 2ab1 cho 13 ta được thương là số có 3 chữ số c2d, trong đó các số a,b,c,d biểu thị các chữ số khác nhau và c>0.Tìm a,b,c,d.
khi chia một số có bốn chữ số cho 2ab1 cho 13 ta được thương là só có ba chữ số c2d , trong đó có các chữ số a,b,c,d biểu thị các chữ số khác nhau và c<0 . tìm a,b,c,d.
\(\overline{2ab1}=13\times\overline{c2d}\)
\(0\le ab\le99\)\(\Rightarrow\overline{c2d}\le230\Rightarrow\orbr{\begin{cases}c=1\left(l\right)\\c=2\left(tm\right)\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\overline{2ab1}=13\cdot\overline{22d}\)
d | \(13\cdot\overline{22d}\) | \(\overline{2ab1}\Rightarrow\overline{ab}\) |
1 | 2873 | L |
2 | 2886 | L |
3 | 2899 | L |
4 | 2912 | L |
5 | 2925 | L |
6 | 2938 | L |
7 | 2951 | 2951 nên ab=95 |
8 | 2964 | L |
9 | 2977 | L |
Vậy số a=9 b=5 c=2 d=7
1.Tìm số có 4 chữ số biết số đó chia cho 121 thì dư 58, khi chia cho 122 lại dư 42.
2. Khi chia số có 4 chữ số 2ab1 cho 13 ta được thương là số có ba chữ số c2d; trong đó các chữ số a,b,c,d biểu thị các chữ số khác nhau và c khác 0
1.Tìm số có 4 chữ số biết số đó chia cho 121 thì dư 58, khi chia cho 122 lại dư 42.
2. Khi chia số có 4 chữ số 2ab1 cho 13 ta được thương là số có ba chữ số c2d; trong đó các chữ số a,b,c,d biểu thị các chữ số khác nhau và c khác 0
Khia chia số có bốn chữ số 2ab1 cho 13 ta được thương là số có ba chữ số c2d ; trong đó các chữ số a,b,c,d biểu thị các chữ số khác nhau và c>0 . Tìm a,b,c,d
Tìm số tự nhiên có hai chữ số ab biết ab=ba * 3 + 13
Đề bài sai vì
ba=(ab-13)/3
ba là số nguyên => (ab-13) chia hết cho 3 => ba chia hết cho 3 => (a+b) chia hết cho 3 => ab cũng chia hết cho 3
=> để ba là số nguyên, ta có ab chia hết cho 3 nên 13 cũng chia hết cho 3 => vô lý
tìm số có 2 chữ số ab biết nếu viết thêm chữ số 2 vào giữa ab thì ta dc số mới gấp 13 lần số ab
Tìm số tự nhiên có 2 chữ số ab biết ab = ba x 3 +13
ab=ba.3+13
=>a.10+b=(b.10+a).3+13
=>a.10+b=b.30+a.3+13
=>a.10-a.3=b.30-b+13
=>a.7=b.29+13
Xét b=0=>a.7=0.29+13
=>a.7=13
=>a=13/7
=>Vô lí.
Xét b\(\ge\)1=>b.29\(\ge\)29=>b.29+13\(\ge\)42
=>a.7\(\ge\)42
=>a\(\ge\)6
Với a=6=>a.7=42=b.29+13=>b.29+13=42=>b.29=29=>b=1
Với a=7=>a.7=49=b.29+13=>b.29+13=49=>b.29=36=>b=36/29(vô lí)
Với a=8=>a.7=56=b.29+13=>b.29+13=56=>b.29=43=>b=43/29(vô lí)
Với a=9=>a.7=63=b.29+13=>b.29+13=63=>b.29=50=>b=50/29(vô lí)
Vậy ab=16
ab = ba x 3 + 13
a x 10 + b = (b x 10 + a ) x 3 + 13 (cấu tạo số )
a x 10 + b = b x 10 x 3 + a x 3 + 13
a x 10 + b = b x 30 + a x 3 + 13
a x 7 = b x 29 + 13 (Bớt cả 2 vế cho a x 3 và b)
Nhận xét: a là chữ số nên a < 10 => a x 7 < 70 => b x 29 + 13 < 70 => b x 29 < 57 nên b < 2
=> b = 0 hoặc b = 1
b = 0 => a x 7 = 13 (loại)
b = 1 => a x 7 = 42 => a = 6 (Thỏa mãn)
Vậy ab = 61
Nguồn: http://olm.vn/hoi-dap/question/133588.html