hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm để các biểu thức có cùng một giá trị
1) 574 x n x 2 và 287 x n x......
2) .... x a x 9 và 0 x 9 x ...
3) n x 7 : ..... va n
điền số vào chỗ trống để hai biểu thức 574 x N x 4 x N .... cùng một giá chỉ số
Cho tập hợp A = {x e N/ 5 ≤ x< 10}
Hãy điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống:
4 … A; 6 … A; {7} … A; 5 … A;
10 … A; A … {6; 7}{x e N / x < 10} … A;
{x N/4 < x ≤ 9} … A;A … {x e N/ 6 < x < 9}
\(4\notin A\)
\(6\in A\)
\(\left\{7\right\}\subset A\)
\(5\in A\)
\(10\in A\)
\(A\supset\left\{6;7\right\}\)
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 1.1: Cho số M = 26 .3.5 Ước nguyên âm bé nhất của M là: ........... Câu 1.2: Gọi A là tập hợp các bội của 7 có 5 chữ số. Phần tử lớn nhất của tập hợp A là ........... Câu 1.3: Số đối của I-2015I là ............ Câu 1.4: Tập hợp các số tự nhiên n để 4n + 21 chia hết cho 2n + 3 là {........} Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";" Câu 1.5: Cho A = 2011. 2012. 2013 + 2014. 2015 . 2016 Chữ số tận cùng của A là ................ Câu 1.6: Một hội trường có 270 chỗ ngồi được xếp thành từng hàng và số ghế ở mỗi hàng như nhau. Nếu xếp thêm hai hàng và số ghế mỗi hàng giữ nguyên thì hội trường có 300 chỗ ngồi. Vậy số hàng ghế lúc đầu là: .......... Câu 1.7: Số tự nhiên chỉ có hai ước nguyên là số ........... Câu 1.8: Số tự nhiên x để đạt giá trị nhỏ nhất là: x = ......... Câu 1.9: Chia hai số khác nhau có 5 chữ số cho nhau, có số dư là 49993 và số bị chia chia hết cho 8. Biết thương khác 0. Vậy số bị chia bằng ............ Câu 1.10: Hãy điền dấu >, < , = vào chỗ chấm cho thích hợp. So sánh A = 2015/(-2014) và B = -2016/2015 ta được A ......... B. Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1: Số các số có ba chữ số chia 7 dư 3 là ......... • a. 140 • b. 139 • c. 129 • d. 130 Câu 2.2: Cho p là một số nguyên tố lớn hơn 3. Biết p; p + d; p + 2d là số nguyên tố. Khẳng định nào dưới đây là đúng. • a. d chia hết cho 6 • b. d chia 6 dư 1 • c. d chia 6 dư 2 • d. d chia 6 dư 3 Câu 2.3: Số cặp tự nhiên (x; y) thỏa mãn x/5 - 4/y = 1/3 là ........... • a. 4 • b. 3 • c. 1 • d. 2 Câu 2.4: Cho n là số tự nhiên. Trong các số bên dưới, số không là bội của 6 là .......... • a. n3 - n • b. n(n + 1)(n + 2) • c. n2 = 1 với n là số nguyên tố > 3 • d. n3 - n + 2 Câu 2.5: Tổng của n số tự nhiên liên tiếp 1 + 2 + 3 + ..... + n có thể có tận cùng là chữ số nào trong các chữ số dưới đây. • a. 2 • b. 4 • c. 8 • d. 7 Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1: Số các cặp (x; y) nguyên thỏa mãn x > y và x/9 = 7/y là ........ Câu 3.2: Tìm số tự nhiên n sao cho n(n + 2) + n + 2 = 42. Trả lời: n = .......... Câu 3.3: Số tự nhiên n có ba chữ số lớn nhất sao cho 2n + 7 chia hết cho 13 là ......... Câu 3.4: Tìm số nguyên x biết 25 + 24 + 23 + ...... + x = 25 Trả lời: x = .......... Câu 3.5: Tìm ba số nguyên a; b; c biết: a + b - c = -3; a - b + c = 11; a - b - c = -1. Trả lời: (a; b; c) = (.......) Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";" Câu 3.6: So sánh hai phân số: và ta được A .......... B Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm Câu 3.7: Số các cặp (x; y; z) nguyên (x ≥ y ≥ z) thỏa mãn IxI + IyI + IzI = 2 là .......... Câu 3.8: Cho góc xOy = 135o. Trên nửa mặt phẳng bờ Oy chứa Ox, vẽ tia Oz sao cho góc yOz vuông. Gọi Ot là tia đối của tia Oz. Khi đó số đo góc xOt là ...........o. Câu 3.9: Viết 2013 thành tổng n số nguyên tố. Giá trị nhỏ nhất của n là .......... Câu 3.10: Tìm các số nguyên x; y (y > 0) biết Ix2 - 1I + (y2 - 3)2 = 2. Trả lời: x = .......; y = ........
1. Số thích hợp điền vào chỗ ....
a. 577x n x 4= 287 x n x......
b. Kết quả của 1x2x3x4x5x6x7 + 64:8 có tận cùng là chữ số......
tui chịuuuuuuuuuuuuu
Điền số thích hợp vào chỗ "............."
577 x n x 4= 287 x n x............
Tính rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 30 + 9 – 12 = ..... = .....
Giá trị của biểu thức 30 + 9 – 12 là .....
b) 12 x 5 : 3 = ..... = .....
Giá trị của biểu thức 12 x 5 : 3 là .....
c) 48 + 35 : 5 = ..... = .....
Giá trị của biểu thức 48 + 35 : 5 là .....
d) 78 – 12 x 3 = ..... = .....
Giá trị của biểu thức 78 – 12 x 3 là .....
a) 30 + 9 – 12 = 39 – 12 = 27
Giá trị của biểu thức 30 + 9 – 12 là 27
b) 12 x 5 : 3 = 60 : 3 = 20
Giá trị của biểu thức 12 x 5 : 3 là 20
c) 48 + 35 : 5 = 48 + 7 = 55
Giá trị của biểu thức 48 + 35 : 5 là 55
d) 78 – 12 x 3 = 78 – 36 = 42
Giá trị của biểu thức 78 – 12 x 3 là 42.
a) 30 + 9 - 12 = 39 - 12 = 27
Giá trị của biểu thức 30 + 9 - 12 là 27
b) 12 x 5 : 3 = 60 : 3 = 20
Giá trị của biểu thức 12 x 5 : 3 = 20
Giúp mình với!!!
Câu 2:
Biểu thức A=(-x-5)^4-1 đạt giá trị nhỏ nhất tại x=
Câu 4:
Tập hợp các số nguyên n để n - 1 là ước của 3n là {}
(Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu 5:
Số cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn (2x - 5)(y - 6) = 17 là
Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn x^2-4x+3=0 là {......}
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần,cách nhau bởi dấu ";" )
Câu 9:
Giá trị nhỏ nhất của A= (-x^2-1)^2+y-5+6 là
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 10:
So sánh A= 2000^2014/ 2000^2015-1và 2000^2105/2000^2016-1
(2 điểm) Điền dấu ( >, < , =) thích hợp vào chỗ chấm
a. 13 × x… 12 × x (x khác 0)
b. 215 × 3… 215 + 215 + 215 + 215
c. m × n … m – n (n khác 0, m lớn hơn hoặc bằng n)
a. 13 × x > 12 × x (x khác 0)
b. 215 × 3 < 215 + 215 + 215 + 215
c. m × n > m – n (n khác 0, m lớn hơn hoặc bằng n)
Cho biểu thức M = \(\dfrac{x+1}{x-2}\)và N = \(\dfrac{x+1}{x-3}\)- \(\dfrac{2}{x-3}\)+ \(\dfrac{5x+3}{x^2-9}\)
a) Rút gọn N
b) Tìm các giá trị nguyên của x để P = M.N nhận giá trị nguyên