1,2,3,4,5,6,7,8
Đọc tiếng anh la gi?
Ai nhanh thi mik tk cho!
viet cac thi tieng anh lp 6 ho mik nha !!!
Mai mik thi r
ai nhanh mik tk.
1. Công thức thì hiện tại đơn
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
Khẳng định:S + V_S/ES + OPhủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(Infinitive) +ONghi vấn: DO/DOES + S + V (Infinitive)+ O ?
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe
Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + (an/a/the) N(s)/ AdjPhủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + (an/a/the) N (s)/ AdjNghi vấn: AM/IS/ARE + S + (an/a/the) N (s)/ AdjVí dụ:
I am a student.She is not beautiful.Are you a student?2. Cách sử dụng:
- Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý. (E.g: The sun rises in the East and sets in the West.)
- Diễn tả 1 thói quen, một hành động thường xảy ra ở hiện tại. (E.g:I get up early every morning.)
- Nói lên khả năng của một người (E.g : He plays tennis very well.)
3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:
Trong câu có xuất hiện từ sau: every (every day, every week, every month, ...)
Các trạng từ tần suất xuất hiện trong thì hiện tại đơn: Always , usually, often, sometimes, seldom, rarely, hardly, never.
Ví dụ:
I use the Internet just about every day.I always miss you.II. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS)
1. Công thức
Khẳng định: S + is/ am/ are + V_ing + O ( E.g: They are studying English.)Phủ định: S+ is/ am/ are + NOT + V_ing + O (E.g: I’m not cooking now.)Nghi vấn: Is/ am/ are + S+ V_ing + O ( Is she watching T.V at the moment?)2. Cách sử dụng
Diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói (E.g: The children are playing football now.)Diễn tả hành động đang diễn ra nhưng không nhất thiết xảy ra tại thời điểm nói. (E.g: I am looking for a job)Diễn tả 1 sự than phiền với hành động lặp đi lặp lại nhiều gây khó chịu, bực mình. Trong trường hợp này, câu thường có trạng từ tần suất "always". (E.g : He is always borrowing our books and then he doesn’t remember.)Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước (E.g: I am flying to Thailand tomorrow.)Lưu ý quan trọng cần biết:
Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức như : be, see, hear, feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, , want, glance, smell, love, hate, ...
Ví dụ:
I am tired now.He wants to go for a cinema at the moment.Do you remember me?3. Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu có những từ: Now, right now, at present, at the moment,
Trong các câu trước đó là một câu chỉ mệnh lệnh: Look!, Watch! Be quite!, ...
III. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - PRESENT PERFECT
1. Công thức
Khẳng định: S + have/ has + Past pariple (V3) + O. (E.g: She has studied English for 2 years.)Phủ định: S + have/ has + NOT+ Past pariple (V3) + O. (E.g: I haven’t seen my close friend for a month.)Nghi vấn: Have/ has +S+ Past pariple (V3) + O? (E.g: Have you eaten dinner yet?)2. Cách sử dụng thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh:
Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không nói rõ thời điểm, có kết quả liên quan đến hiện tại:Ví dụ: : My car has been stolen./ Chiếc xe của tôi đã bị lấy cắp.
Diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại :Ví dụ: They’ve been married for nearly fifty years / Họ đã kết hôn được 50 năm rồi.
3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành:
Trong thì hiện tại hoàn thành thường có những từ sau: Already, yet, just, ever, never, since, for, recently, ...
just, recently, lately: gần đây, vừa mớiever: đã từngalready: rồifor + khoảng thời gian (for a year, for a long time, …)since + mốc/điểm thời gian(since 1992, since June, …)yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờV. QUÁ KHỨ ĐƠN (PAST SIMPLE)
1. Công thức
Với động từ thường:
(Khẳng định): S + V(past)+ O ( E.g: He worked as a policeman.)(Phủ định): S + DID+ NOT + V (infinitive) + O ( She didn’t eat bread for the breakfast.)(Nghi vấn): DID + S+ V (infinitive)+ O ? ( Did you call Zoey yesterday?)Với động từ Tobe:
(Khẳng định): S + WAS/WERE + (an/a/the) + N(s)/ Adj(Phủ định): S+ WAS/ WERE + NOT + (an/a/the) + N(s)/ Adj(Nghi vấn): WAS/WERE + S+ (an/a/the) + N(s)/ Adj?3. Cách dùng thì quá khứ đơn:
Diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Ví dụ:
I went to the concert last week.A few weeks ago, a woman called to report a robbery.3. Dấu hiệu nhận biết:
Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday ( hôm qua), last (night/ week/ month/ year), ago (cách đây), ...
Bạn vào: https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/tat-tan-tat-ve-12-thi-trong-tieng-anh-co-ban-ndash-cong-thuc-cach-dung-va-dau-hieu-nhan-biet-37199.html
Hok tốt
-thì hiện tại đơn
-thì hiện tại tiếp diễn
-thì quá khứ đơn
-thì quá khứ tiếp diễn
-thì hiện tại hoàn thành
-thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
-thì quá khứ hoàn thành
-thì tương lai đơn
-thì tương lai tiếp diễn
- thì tương lai hoàn thành
- tương lai trong quá khứ
- các kiểu câu điều kiện
~~hok tốt nha~~
Hello nghĩa là gì trong tiếng Anh ?
Ai nhanh mình tk, nếu ai tk mình, mình tk lại cho
Tiếng Anh.
Bài 1. Viết bài văn về tết cô truyền bằng tiếng anh.
ai giúp mik đúng thì mik sẽ tk
trong bai "4 anh tai" co bao nhieu nhan vat?
ai la nguoi anh trong 4 anh tai?
ba lao da lam gi gium 4 anh tai?
ai nhanh mik cho 3 tik:):):):)
trong 4 anh tai co 6 nhan vat
cau khay la nguoi anh
hok tot
Love
Kể về ngôi nhà trong mơ bằng tiếng anh.
Ai giúp nhanh cho 3 tk
Đây ạ em vái olm đùng có như câu trước nx ạ
It will be a great joy or happiness for everyone if we can own a house designed by ourselves. A house in my dream is not necessarily a large house, as long as it fits my style and character. A house located on the outskirts of town will be very suitable for me to enjoy a serene life. It will be a two- storey house facing west-south side. Moreover, my house can not be lack of a large garden surrounded by thousands of different colors of flowers and fruits. I it the most when having a breakfast or enjoying night views in my own garden. Simplicity is beauty, this explains why I would prefer an airy space rather than a well- equipped house. However, the house should have basic necessities in the kitchen and bathroom to serve all my demands in daily life. In addition, I will use bright color tones for the whole house, especially my bedroom to make it more spacious. My bedroom will be more perfect and ideal if it has a balcony where i could smell the fragrance from the garden as well as enjoy the sound of the birds in the morning. Besides, I also have an intention of having a small garage and storage. In conclusion, nothing but a suitable house for my lifestyles will fulfill my future dream.
My dream house is a large villa. It is near the coast, surrounded by rows of coconut trees and the blue sea. There are sixteen rooms in my house and half of them for relaxation and entertainment. It has a big garage so that I can store my super cars there. My house has wind power or solar energy. I use hi-tech and automa machines such as a smart clock, modern fridge, automa dishwasher and washing machine. They can be controlled by voice and help me tell the time, forecast weather, preserve food and wash dishes and clothes. There is a super smart TV in my house. I might surf the internet, watch my favourite TV programmes from space or contact friends on other planets by this fantas TV. I might also join online classes on TV and not have to go to school.
My dream house is a large villa. It is near the coast, surrounded by rows of coconut trees and the blue sea. There are sixteen rooms in my house and half of them for relaxation and entertainment. It has a big garage so that I can store my super cars there. My house has wind power or solar energy. I use hi-tech and automa machines such as a smart clock, modern fridge, automa dishwasher and washing machine. They can be controlled by voice and help me tell the time, forecast weather, preserve food and wash dishes and clothes. There is a super smart TV in my house. I might surf the internet, watch my favourite TV programmes from space or contact friends on other planets by this fantas TV. I might also join online classes on TV and not have to go to school.
Cho mik hỏi
Trừ:
Công:
Nhân (Cửu chương):
Chia:
Dịch tiếng anh nha
Ai đúng mik TK cho
TL:
Trừ : minus
Cộng:plus
Chia: Divide
Nhân : multiply
TrừCông : Minus Cong
Nhân (Cửu chương) : Human (Nine Chapters)
Chia : Divide
nhớ k
:
ai la FAN cua Song Joong Ki va Lee Min Ho thi ket ban voi minh nha
ai nhanh minh tk cho ( nguoi nhanh nhat )
minh la con gai va hoc lop 5
mình nè
nhưng bạn đừng đăng câu hỏi linh tinh nữa nha
ket ban voi minh nha, nhung ma lan sau ban dung dang linh tinh nua nha. minh bi tru 20 diem roi
Ai thi rồi cho mik xin đề tiếng anh cuối HK1 với ạ
Các bạn có ai có đề thi HSG trường môn tiếng anh chụp cho mình xem với, mai mik thi rùi
Ai có thì chụp,mik tick cho
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại (0.5đ)
1. A. Books B. Pencils C. Rulers D. Bags
2. A. Read B. Teacher C. Eat D. Ahead
3. A. Tenth B. Math C. Brother D. Theater
4. A. Has B. Name C. Family D. Lamp
5. A. Does B. Watches C. Finishes D. Brushes
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại (0.5đ)
1. A. Never B. Usually C. Always D. After
2. A. Orange B. Yellow C. Apple D. Blue
3. A. Sing B. Thirsty C. Hungry D. Hot
4. A. Apple B. Orange C. Milk D. Pear
5. A. Face B. Eye C. Month D. Leg
III. Vòng tròn chữ cái A,B,C hoặc D thay cho từ em cho là đúng nhất để hoàn thành các câu sau đây. (3.0đ)
1. She ................... to the radio in the morning.
A. listen B. watches C. listens D. sees
2. My friend ................... English on Monday and Friday.
A. not have B. isn't have C. don't have D. doesn't have
3. I am ..........., so I don't want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. Last Sunday we................in the sun, we ẹnjoyed a lot.
A. had great fun B. have great fun C. have funs D. had great funs
5. I'm going to the .................... now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store
6. Another word for "table tennis".............................
A. badminton B. ping-pong C. football D. volleyball
7. The opposite of "weak" is ....................................
A. thin B. small C. strong D. heavy
8. How............is it from here to Hanoi?
A. often B. far C. many D. much
9. Where...................you yesterday? I was at home.
A. was B. are C. were D. is
10. What is the third letter from the end of the English alphabet?
A. X B. Y C. X D. V
11. ................... you like to drink coffee? Yes, please.
A. What B. Would C. Want D. How
12. I often watch football matches..............Star Sports Channel.
A. on B. in C. at D. of
13. What about ................. to Hue on Sunday?
A. to go B. go C. going D. goes
14. I...............go swimming because I can't swim
A. often B. never C. usually D. sometimes
15. His mother bought him ........... uniform yesterday
A. a B. an C. the D. two
16. The story is so uninteresting, it means that the story is.........................
A. nice B. exciting C. funny D. boring
17. My school ...... three floors and my classroom is on the first floor.
A. have B. has C. are D. is
18. His mother is a doctor. She works in a ..................... .
A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema
19. He often travels......................car...........................my father.
A. by/ for B. by/ with C. with/ by D. for / by
20. I ask my mother to..............my dog when I am not at home
A. see B. look after C. look at D. take of
21. There are...................eggs in the fridge.
A. a lot B. a few C. a little D. little
22. What do you do .............................the weekend.
A. on B. in C to D. for
23. I am going .........Ha Long bay
A. visiting B. visit C. visited D. to visit
24. There isn't ......................milk in the bottle.
A. an B. a C. any D. some
25. How much is a ...................of toothpaste.
A. can B. bar C. tube D. box
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại (0.5đ)
1. A 2. D 3. C 4. B 5. A
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại (0.5đ)
1. D 2. C 3. A 4. C 5. C
III. Vòng tròn chữ cái A, B, C hoặc D thay cho từ em cho là đúng nhất để hoàn thành các câu sau đây. (3.0đ)
1. C 2. D 3. C 4. A 5. C
6. B 7. C 8. B 9. C 10. A
11. B 12. A 13. C 14. B 15. A
16. D 17. B 18. A 19. B 20. B
21. B 22. A 23. D 24.C 25. C
26. C 27. E 28. D 29. A 30. B
IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau. (1.0đ)
1. from - to 2. in -in 3. For 4. With
5. on 6. at - on 7. between
V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (1.0đ)
1. is skipping 2. are 3. is playing 4. do 5. saw
6. is-speaks-will come-will stay-will visit
VI. Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng cho những câu hỏi được đưa ra bằng cách khoanh tròn chữ cái (A, B, C hoặc D) (1.0đ)
1. D 2. D 3. B 4. B 5. B